Đề án tuyển sinh trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kiểm sát Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Procuratorate University (HPU)
  • Mã trường: DKS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Đào tạo Bồi dưỡng
  • Địa chỉ: Phường Dương Nội, quận Hà Đông, TP. Hà Nội
  • SĐT: 0243.3581.500 04 3287 8340 04 3358 1280
  • Email: tuyensinh@tks.edu.vn
  • Website: http://tks.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihockiemsathanoi

Thông tin tuyển sinh

Ngày 25/4, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố thông tin tuyển sinh năm 2025. Trong đó, trường sử dụng 12 phương thức xét tuyển khác nhau.

Năm 2025, trường Đại học Kiểm sát Hà Nội tuyển sinh chỉ tiêu là 850 sinh viên phân bổ cho các phương thức xét tuyển như sau:

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - NGÀNH LUẬT, CHUYÊN NGÀNH KIỂM SÁT (06 phương thức)

Phương thức 1: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 2: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả học tập THPT của thí sinh học tại trường THPT Chuyên hoặc có hệ thống lớp Chuyên trực thuộc đại học, các tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ.

Phương thức 3: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (Academic): Từ 6.0 hoặc chứng chỉ tiếng Nga TPKH-2.

Phương thức 4: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải khuyến khích) hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

Phương thức 5: Kết hợp giữa sơ tuyển, xét tuyển kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

Phương thức 6: Kết hợp giữa sơ tuyển và xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.

PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN - LUẬT, LUẬT KINH TẾ (06 phương thức)

Phương thức 7: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục & Đào tạo

Phương thức 8: Xét tuyển kết quả học tập THPT.

Phương thức 9: Xét tuyển kết quả học tập THPT và điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS học thuật (lelfs Academic): từ 5.0.

Phương thức 10: Xét tuyển kết quả học THPT và kết quả thi Học sinh giỏi Quốc gia (giải Khuyến khích) hoặc đại giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh.

Phương thức 11: Xét kết quả thi ĐGNL do Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh tổ chức.

Phương thức 12: Xét tuyển kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm học 2024-2025 của một trong các tổ hợp môn đăng ký xét tuyển

Chỉ tiêu xét tuyển năm 2025 của Đại học Kiểm sát Hà Nội

STT Ngành/Chuyên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Thông tin khác
1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát 7380101 300 Tổng chỉ tiêu chia đều theo: Khu vực / Giới tính
2 Luật 7380101 300
3 Luật Kinh tế 7380107 250
Tổ hợp xét tuyển năm 2025 của Đại học Kiểm sát Hà Nội
STT Mã tổ hợp Các môn trong tổ hợp
1 A00 Toán, Lý, Hóa
2 A01 Toán, Lý, Anh
3 C01 Toán, Văn, Lý
4 C02 Toán, Văn, Hóa
5 C03 Toán, Văn, Sử
6 C04 Toán, Văn, Địa
7 D01 Toán, Văn, Anh
8 D07 Toán, Hóa, Anh
9 D09 Toán, Sử, Anh
10 D14 Văn, Sử, Anh
11 D15 Văn, Địa, Anh

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo điểm chuẩn trúng tuyển đại học (đã bao gồm điểm ưu tiên) ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát và ngành Luật, ngành Luật kinh tế theo phương thức xét điểm thi THPT (phương thức 5, 9) năm 2024 và xác nhận nhập học.

Theo đó, đối với ngành Luật, chuyên ngành Kiểm sát, điểm trúng tuyển cao nhất khu vực miền Bắc là 28,42 điểm đối với nữ, 27,58 điểm đối với Nam (tổ hợp xét tuyển C00). Điểm thấp nhất đối với Nam là tổ hợp xét tuyển A01 khu vực miền Nam (20,45 điểm).

Trong khi đó, điểm trúng tuyển ngành Luật là 27,62 điểm; điểm trúng tuyển ngành Luật Kinh tế là 26,86 điểm.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 DKS-KS1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 24.75 Thí sinh Nam miền Bắc
2 DKS-KS1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 24.6 Thí sinh Nam miền Bắc
3 DKS-KS1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 24.3 Thí sinh Nam miền Bắc
4 DKS-KS1 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 27.58 Thí sinh Nam miền Bắc
5 DKS-KS2 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 25.51 Thí sinh nữ miền Bắc
6 DKS-KS2 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 24.35 Thí sinh nữ miền Bắc
7 DKS-KS2 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 28.42 Thí sinh nữ miền Bắc
8 DKS-KS2 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 23.48 Thí sinh nữ miền Bắc
9 DKS-KS3 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 20.45 Thí sinh nam miền Nam
10 DKS-KS3 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 23.15 Thí sinh nam miền Nam
11 DKS-KS3 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 22.4 Thí sinh nam miền Nam
12 DKS-KS3 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 24.2 Thí sinh nam miền Nam
13 DKS-KS4 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 26.03 Thí sinh nữ miền Nam
14 DKS-KS4 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 22.35 Thí sinh nữ miền Nam
15 DKS-KS4 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 23.23 Thí sinh nữ miền Nam
16 DKS-KS4 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 22.7 Thí sinh nữ miền Nam
17 DKS-LKT Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 26.86  
18 DKS-LUAT Luật A00; A01; C00; D01 27.62  

2. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 27.63 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
2 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 26.13 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
3 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 28.5 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
4 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 28.16 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
5 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 28.79 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
6 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 26.81 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
7 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 26.81 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
8 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 28.15 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
9 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát   19.32 TS Nam - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
10 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 27.09 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
11 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 28.26 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
12 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 28.79 TS nam miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
13 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 29.03 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
14 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 27.2 S nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
15 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 28.5 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
16 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 28.21 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
17 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát   19.46 TS Nữ - miền Bắc, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
18 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 29.05 TS nữ miền Bắc, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
19 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 25.22 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
20 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 27.01 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
21 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát   19.19 TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
22 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 25.41 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
23 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 25.71 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
24 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 24.95 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
25 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 26.8 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
26 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 27.88 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
27 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 25.75 TS nam miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
28 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 25.17 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
29 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 27.01 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
30 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 27.67 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
31 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A01 25.7 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
32 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 28.23 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
33 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát   17.03 TS Nam - miền Nam, Xét sơ tuyển + học bạ THPT và kết quả đoạt giải trong kỳ thi HSG.
34 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát A00 26.09 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
35 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát D01 23.72 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và xét kết quả học tập THPT của thí sinh tại một số Trường chuyên và có hệ thống lớp chuyên
36 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát C00 28.16 TS nữ miền Nam, kết hợp sơ tuyển và kết quả học tập THPT của TS học Trường THPT không thuộc DS trường công bố
37 DKS-LKT Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 23.45  
38 DKS-LUAT Luật A00; A01; C00; D01 24.05  

3. Điểm chuẩn Đại học Kiểm sát Hà Nội 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 DKS-KS1 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát   23.25 TS Nam - miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
2 DKS-KS2 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát   25.1 TS Nữ- miền Bắc, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
3 DKS-KS3 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát   23.26 TS Nam - miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
4 DKS-KS4 Luật - Chuyên ngành Kiểm sát   24.9 TS Nữ- miền Nam, ĐTB lớp 11+ ĐTB kỳ I lớp 12 + điểm lELTS/Tiếng Nga TPKH-2
5 DKS-LKT Luật kinh tế   17.15 Học bạ + kết quả giải khuyến khích thi HSG QG hoặc giải nhất, nhì, ba thi HSG tỉnh)
6 DKS-LKT Luật kinh tế   22.45 Học bạ + điểm CCTA IELTS/Tiếng Nga TPKH-2
7 DKS-LUAT Luật   17.4 Xét tuyển kết quả học tập THPT và kết quả đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi HSG Quốc gia hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi HSG cấp tỉnh
8 DKS-LUAT Luật   22.6 Xét tuyển kết quả học tập THPT với điểm chứng chỉ tiếng Anh IELTS/Tiếng Nga TP KH-2

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 21.8 Nam - miền Bắc
2 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 20.1 Nam - miền Nam
3 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 23.28 Nam - miền Bắc
4 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 20.15 Nam - miền Nam
5 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 26.18 Nam - miền Bắc
6 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 21.5 Nam - miền Nam
7 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 23.43 Nam - miền Bắc
8 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 22.3 Nam - miền Nam
9 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 23.09 Nữ - miền Bắc
10 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A00 20.35 Nữ - miền Nam
11 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 23.14 Nữ - miền Bắc
12 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát A01 20.05 Nữ - miền Nam
13 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 27.15 Nữ - miền Bắc
14 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát C00 25.33 Nữ - miền Nam
15 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 25.6 Nữ - miền Bắc
16 7380101 Luật, chuyên ngành Kiểm sát D01 21.25 Nữ - miền Nam

Truong Dai hoc Kiem sat Ha Noi thong bao diem chuan 2023

Ghi chú:

- Đối với thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách, nếu lấy tất cả mà vượt chỉ tiêu thì việc xét trúng tuyển thực hiện theo tiêu chí phụ quy định tại Đề án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội.

- Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp THPT, cơ sở dữ liệu liên ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác. Trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Kiểm sát Hà Nội 2023

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:

Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 cụ thể như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển trình độ đại học chính quy ngành Luật năm 2023 của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội):

- Thí sinh phải đủ điều kiện được xét, công nhận tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp
THPT

- Có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của tổ hợp đăng ký xét tuyển đối với ngành Luật - chuyên ngành Kiểm sát đạt từ 18 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên), ngành Luật - chuyên ngành Luật thương mại đạt từ 17 điểm trở lên (không bao gồm điểm ưu tiên).

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kiểm sát Hà Nội năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Miền Bắc

 

Miền Nam

Miền Bắc

Miền Nam

 

Nam 

Nữ

Luật

Nam:

A00: 21,75

A01: 20,3

C00: 26,25

D01: 20,85

Nam: 

A00: 20,2

A01: 16,75

C00: 24

D01: 15,6

Nam:

A00: 25,2

A01: 21,2

C00: 27,5

D01: 23,45

Nam:

A00: 21,4

A01: 17,7

C00: 25,75

D01: 16,2

25,66

- Miền Bắc (trừ Tây Bắc):

A00: 23,25

A01: 23,4

C00: 27,25

D01:22,65

- Tây Bắc:

A00: 26,75

A01: 21,95

C00: 22,5

D01:23,9

- Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ):

A00: 20,4

A01: 20,25

C00: 21,25

D01:20,35

- Tây Nam Bộ:

A00: 20,45

A01: 22,35

C00: 25,25

D01:20,00

- Miền Bắc (trừ Tây Bắc):

A00: 24,55

A01: 25,75

C00: 28,75

D01:25,5

- Tây Bắc:

A00: 20,6

A01: 23,05

C00: 21,75 

D01: 22,05

- Miền Nam (trừ Tây Nam Bộ):

A00: 21,45

A01: 22,1

C00: 24

D01:22,45

- Tây Nam Bộ:

A00:21,4

A01: -

C00: 20,5

D01: 21,3

Học phí

A. Dự kiến học phí năm 2025 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Học phí dự kiến năm 2025 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội là khoảng 14.100.000 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên, tính theo mức học phí năm học 2024-2025. Học phí có thể thay đổi hàng năm theo quy định của Chính phủ. 

Cụ thể hơn, học phí được tính theo tín chỉ, với mức 394.000 VNĐ/tín chỉ, và sinh viên sẽ học khoảng 143 tín chỉ trong 4 năm. Trường có thể điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ. 

B. Dự kiến học phí năm 2023 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Dựa trên mức học phí các năm trước, năm 2023, sinh viên theo học sẽ đóng khoản học phí xấp xỉ 11.000.000 VNĐ/năm học. Tuy nhiên, nhà trường sẽ công bố mức học phí cụ thể đến cho sinh viên ngay khi đề án tăng/giảm học phí được Bộ GD&ĐT chấp thuận.

C. Học phí năm học 2022-2023 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Tính theo mức học phí năm học 2022-2023: 303.600 đồng/01 tín chỉ x 143 tín chỉ/4 năm = 10.853.700 VNĐ/sinh viên/năm đầu tiên. Trường sẽ điều chỉnh mức học phí hàng năm theo quy định của Chính phủ.

D. Học phí năm 2021 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

Năm 2021, sinh viên của trường có mức học phí là 9.730.000 VNĐ/năm học. Tương ứng với 38.920.000 VNĐ/sinh viên/khóa học 4 năm. Nhà trường sẽ thông báo thời gian đóng học phí rộng rãi tới sinh viên theo từng học kỳ của năm học.

E. Học phí năm 2020 của trường Đại học Kiểm sát Hà Nội

So với năm 2021, năm 2020 trường đại học Kiểm sát Hà Nội có mức thu bình quân xấp xỉ 8.000.000 VNĐ/sinh viên/năm học. Dự kiến một khóa học sinh viên sẽ đóng số tiền là 39.982.000 VNĐ.

Chương trình đào tạo

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Luật

(Chuyên ngành Kiểm sát)

7380101

A00, A01, C00, D01

350

Luật

(Chuyên ngành luật Thương mại)

7380101

A00, A01, C00, D01

60

 

Một số hình ảnh

Điểm chuẩn Trường Đại học Kiểm Sát Hà Nội (HPU) năm 2020 2021 2022 mới nhất

Nhiều thế hệ thầy, trò Đại học Kiểm sát Hà Nội hội ngộ trong lễ kỷ niệm  thành lập trường - Học hành - Việt Giải Trí

Ghé thăm Đại học Kiểm sát Hà Nội, ngôi trường của những kiểm sát viên tương  lai - Kiểm Sát Online

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ