Đề án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng

- Tên tiếng Anh: University of Technology and Education - The University of Danang (UTE)

- Mã trường: DSK

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên thông - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 48 Cao Thắng, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng

- SĐT: (0236) 3822 571

- Email: dhspktdn@ute.udn.vn

- Website: http://www.ute.udn.vn/

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdhspkt/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (UTE) năm 2025

Năm 2025, Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng (UTE) dự kiến tuyển sinh 1.800 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển

Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

Phương thức 2 - Xét tuyển sinh riêng theo Quy chế của Trường

Phương thức 3 - Xét kết quả thi THPT năm 2025

Phương thức 4 - Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGTPHCM

Phương thức 5 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Thời gian xét tuyển như sau:

1. Thời gian dự kiến

1.1. Đăng ký thông tin xét tuyển theo Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh (Điều 8)

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 16/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2025 (tính theo dấu bưu điện);

- Địa điểm nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng, 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.2. Đăng ký thông tin xét tuyển theo Phương thức 2 - Tuyển sinh riêng theo Quy chế của Trường

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện);

- Địa điểm nhận hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà Nẵng, 48 Cao Thắng, Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.3. Đăng ký kê khai thông tin kết quả học tập bậc THPT (học bạ) phục vụ thu thập dữ liệu xét tuyển theo Phương thức 5

- Trường ĐHSPKT-ĐHĐN sẽ triển khai cho các thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2024 về trước nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ) kê khai thông tin kết quả học tập bậc THPT (học bạ) để phục vụ công tác xử lý dữ liệu xét tuyển; Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 không cần nộp học bạ, vì dữ liệu đã được cập nhật trên hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện).

- Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại địa chỉ: https://dkxt.ute.udn.vn/;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;

1.4. Đăng ký kê khai thông tin kết quả thi môn năng khiếu (Vẽ mỹ thuật) để phục vụ xử lý dữ liệu xét tuyển đối với Phương thức 3 và Phương thức 5 của ngành Công nghệ Kỹ thuật Kiến trúc.

- Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 18/6/2025 đến 17 giờ 00 ngày 07/7/2025 (tính theo dấu bưu điện).

- Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tuyến (online) tại địa chỉ: https://dkxt.ute.udn.vn/;

- Thông tin cụ thể thí sinh có thể xem thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Trường ĐHSPKT-ĐHĐN tại website: tuyensinh.ute.udn.vn;1.5. Xét tuyển đợt 1

1.5. Đăng ký xét tuyển đợt 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển đợt 1 từ ngày 16/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và ĐHĐN).

- Từ ngày 29/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 05/8/2025: Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT;

- Công bố kết quả xét tuyển đợt 1: Hoàn thành trước 17 giờ 00 ngày 22/8/2025 (theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT).

- Xác nhận nhập học: Trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025 tất cả thí sinh trúng tuyển (kể cả thí sinh trúng tuyển thẳng) phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hế thống của Bộ GD&ĐT (nếu có nguyện vọng theo học).

1.6. Xét tuyển đợt bổ sung

- Dự kiến từ ngày 01/9/2025 trở đi (nếu có).

2. Các điều kiện xét tuyển

- Thí sinh đủ tiêu chuẩn đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng phương thức xét tuyển, đảm bảo các yêu cầu theo quy định của Bộ GD&ĐT, của ĐHĐN và của Trường ĐHSPKT.

- Không giới hạn số lượng nguyện vọng đăng ký

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2025 mới nhất
Media VietJack
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2024

1. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; X06; X10; X26 21.44  
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; X06; X10; X26 20.75  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; D01; V00; V01; V02 17.05  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00; A01; C01; C04; D01; X02 17.91  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; C04; D01; X02 17.89  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01; X06; X07 21.1  
7 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) A00; A01; C01; D01; X06; X07 19.1  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01; X06; X07 21.31  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01; X06; X07 22.01  
10 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00; A01; C01; D01; X07; X06 22.35  
11 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01; X06; X07 18.75  
12 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01; X06; X07 20.2  
13 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01; X06; X07 21.27  
14 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) A00; A01; C01; D01; X06; X07 21.07  
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01; X06; X07 21.09  
16 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; X06; X07 21.85  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01; X06; X07 22.58  
18 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01; X06; X07 18.25  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; C02; D01; D07 20.69  
20 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; C02; D01; D07 17.95  
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; C02; D01; D07 17.07  
22 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00; A01; B00; C02; D01; D07 18.53  
23 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; C02; D01; D07 17  
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; C04; D01; X02 18.6  

2. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00, A01, C01, X10, X06, X26 25.36  
2 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00, A01, C01, D01, V01, V02 22.4  
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp) A00, A01, C01, D01, X02, X03 23.04  
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01, C01, D01, X02, X03 23.03  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A01, C01, X27, X07, X06 25.14  
6 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí) A00, A01, C01, X27, X07, X06 23.87  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, X27, X07, X06 25.27  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01,X27, X07, X06 25.72  
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) A00, A01, C01, X27, X07, X06 25.92  
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00, A01, C01, X27, X07, X06 23.63  
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00, A01, C01, X27, X07, X06 24.57  
12 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) A00, A01, C01, D01, X07, X06 25.24  
13 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) A00, A01, C01, D01, X07, X06 25.12  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D01, X07, X06 25.13  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, C01, D01, X07, X06 26.04  
16 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00, A01, C01, D01, X07, X06 23.3  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D01, C02, D07 24.89  
18 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00, A01, B00, D01, C02, D07 23.07  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01; C02; D07 22.41  
20 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A01, B00, D01, C02, D07 23.49  
21 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00, A01, B00, D01, C02, D07 22.37  
22 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00, A01, C01, D01, X02, X03 23.54  

3. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm ĐGNL HCM

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin   19.93  
2 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc   14.98  
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)   16.11  
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)   16.08  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)   20.33  
6 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)   17.75  
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   20.58  
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   21.38  
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)   21.67  
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   17.28  
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)   19.2  
12 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)   20.56  
13 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)   20.31  
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   20.32  
15 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   21.91  
16 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   16.59  
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   19.79  
18 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)   16.15  
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   15.01  
20 7540102 Kỹ thuật thực phẩm   16.98  
21 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)   14.92  
22 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)   17.08  

4. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng 2024 theo Điểm thi riêng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)   21.44  
2 7480201 Công nghệ thông tin   20.75  
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc   17.05  
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)   17.91  
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)   17.89  
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)   21.1  
7 7510201A Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)   19.1  
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   21.31  
9 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   22.01  
10 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)   22.35  
11 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   18.75  
12 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)   20.2  
13 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)   21.27  
14 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)   21.07  
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông   21.09  
16 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)   21.85  
17 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   22.58  
18 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)   18.25  
19 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học   20.69  
20 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)   17.95  
21 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường   17.07  
22 7540102 Kỹ thuật thực phẩm   18.53  
23 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)   17  
24 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)   18.6  

C. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng năm 2023

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 21.7 TO >= 7.8; TTNV <= 8
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 23.79 TO >= 7.6; TTNV <= 12
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc V00; V01; A00; A01 19.3 TO >= 6.2; TTNV <= 1
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 15 TO >= 4; TTNV <= 1
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 15.35 TO >= 6.6; TTNV <= 4
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 19.7 TO >= 6.8; TTNV <= 2
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 21.2 TO >= 7.2; TTNV <= 1
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 22.65 TO >= 7.4; TTNV <= 2
9 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) A00; A01; C01; D01 16.55 TO >= 5.6; TTNV <= 1
10 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 18.65 TO >= 6.4; TTNV <= 1
11 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử) A00; A01; C01; D01 20.7 TO >= 6.2; TTNV <= 1
12 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện) A00; A01; C01; D01 15.5 TO >= 6; TTNV <= 2
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 21.3 TO >= 6.4; TTNV <= 5
14 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 22.5 TO >= 8; TTNV <= 1
15 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 19.65 TO >= 5.4; TTNV <= 3
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 15.45 TO >= 6.2; TTNV <= 2
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 15.7 TO >= 6.2; TTNV <= 8
18 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 16.45 TO >= 6.2; TTNV <= 1
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 15.4 TO >= 6.2; TTNV <= 2
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) A00; A01; C01; D01 24.46 Điều kiện học lực lớp 12 Giỏi
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 27.53  
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00; A01; C01; D01 18.35  
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00; A01; C01; D01 18.03  
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00; A01; C01; D01 25.02  
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 25.2  
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 26.13  
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) A00; A01; C01; D01 21.75  
9 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện tử ) A00; A01; C01; D01 24.85  
10 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Hệ thống cung cấp điện ) A00; A01; C01; D01 23.88  
11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C01; D01 24.87  
12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 26.16  
13 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) A00; A01; C01; D01 20.43  
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18.03  
15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật thực phẩm và Kỹ thuật sinh học thực phẩm) A00; A01; B00; D01 21.91  
16 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) A00; A01; B00; D01 18.03  
17 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc A00; A01; C01; D01 18.72
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô   659  
2 7480201 Công nghệ thông tin   784
Diem chuan Dai hoc Su pham ky thuat - DH Da Nang nam 2023

D. Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn ĐGNL 2023 đợt 1

Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:

Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023 đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng

Dai hoc Da Nang cong bo diem chuan DGNL 2023 dot 1

Ghi chú:

(1) Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp Hồ Chí Minh tổ chức năm 2023

(2) Điểm trúng tuyển tính theo thang điểm 1200.

(3) Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đợt xét tuyển sớm phải đăng ký ngành/chuyên ngành đủ điều kiện trúng tuyển vào Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được xét trúng tuyển chính thức.

Học phí

 Thông tin tuyển sinh trình độ đại học năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng dự kiến mức học phí đối với khoá tuyển sinh năm 2025 như sau:

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin) 30 Ưu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; X10; X06; X26
2 7480201 Công nghệ thông tin 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; X10; X06; X26
3 7510101 Công nghệ kỹ thuật kiến trúc 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
Học Bạ A00; A01; C01; D01; V01; V02
ĐT THPT V00; V01; V02; A00; A01; D01
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X02; C04
Học Bạ A00; A01; C01; D01; X02; X03
5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X02; C04
Học Bạ A00; A01; C01; D01; X02; X03
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo) 130 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 170 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 120 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
9 7510205A Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện) 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
10 7510205KT Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
11 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) 95 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; D01; X07; X06
Học Bạ A00; A01; C01; X27; X07; X06
12 7510301A Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử) 80 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
13 7510301B Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện) 90 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
14 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông 70 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
15 7510302A Công nghệ kỹ thuật điện, viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn) 60 Ưu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; C01; X07; X06
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 150 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
17 7510303KT Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 02 năm đầu tại Kon Tum) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X07; X06
18 7510401A Công nghệ kỹ thuật hóa học 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
19 7510402 Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
21 7540102 Kỹ thuật thực phẩm 50 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
22 7540102A Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm) 30 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; C02; D07
23 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) 40 ĐGNL HCMƯu Tiên  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01; X02; X03

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ