Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Giới thiệu

·        Tên trường: Đại học Xây dựng

·        Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering

·        Mã trường: XDA

·        Loại trường: Công lập

·        Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

·        SĐT: 086 907 1382

·        Website: https://huce.edu.vn/ 

·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

ký túc xá đại học xây dựng

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Hà Nội dự kiến tuyển sinh 4.700 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Cụ thể như sau:

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (HUCE) dự kiến mở mới 8 ngành, tuyển 4.700 sinh viên, tăng khoảng 700 so với năm ngoái.

8 ngành mới gồm: Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, An toàn thông tin, Khoa học dữ liệu, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Quản lý tài sản, An toàn và sức khỏe nghề nghiệp. Như vậy, tổng số ngành, chuyên ngành đào tạo của Đại học Xây dựng Hà Nội lên tới 47 ngành

Trường tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Xét tuyển ở tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (Trường), hoặc sử dụng kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của một số cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức với điểm quy đổi về thang điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường.

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

Xét tuyển ở các ngành, chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

- Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình 3 năm cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển tương ứng (áp dụng chung cho cả thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 và thí sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm 2025);

 

- Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.5 trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) có thể sử dụng để thay thế môn Tiếng Anh (Tiếng Pháp) trong tổ hợp xét tuyển. Không xét tuyển với các chứng chỉ có hình thức thi ”Home Edition”.

Phương thức 3: Xét kết quả các kỳ thi do các cơ sở giáo dục đại học khác tổ chức

Xét tuyển ở các ngành/chuyên ngành trừ các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật.

Nhóm 1: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy năm 2024, 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức;

Nhóm 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2025 do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;

Nhóm 3: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025 do các Trường Đại học phối hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục, Cục Quản lý chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Phương thức 4: Tuyển thẳng và Ưu tiên xét tuyển

Tuyển thẳng:

1. Tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT:

 

2. Tuyển thẳng theo Đề án của Trường:

a) Thí sinh là học sinh hệ chuyên (3 năm học lớp 10, 11, 12) của các trường THPT chuyên toàn quốc, các trường THPT trọng điểm quốc gia có bình quân điểm trung bình chung học tập năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên, tốt nghiệp THPT
năm 2025 được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn
chuyên mà thí sinh theo học;

b) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT đạt từ 26 điểm trở lên (các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) được xét tuyển thẳng vào Trường;

c) Học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học được các Trường chuyển về học. Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng xét tuyển thẳng vào các ngành/chuyên ngành có xét tuyển môn Vẽ Mỹ thuật phải dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường tổ chức và đạt từ 6,0 điểm trở lên.

2. Ưu tiên xét tuyển:

2.1. Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GDĐT:

2.2. Ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được ưu tiên xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

 

Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu của Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2025 dự kiến như sau:

Ngành/ Chuyên ngành tuyển sinh Mã xét tuyển Cấp bằng Chỉ tiêu (dự kiến)
Kiến trúc và quy hoạch      
Kiến trúc 7580101 Kiến trúc sư 300
Kiến trúc/Kiến trúc công nghệ 7580101_02 Kiến trúc sư 50
Kiến trúc cảnh quan 7580102 Kiến trúc sư 50
Kiến trúc nội thất 7580103 Kiến trúc sư 100
Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 Kiến trúc sư 50
Mỹ thuật      
Mỹ thuật đô thị 7210110 Cử nhân 50
Xây dựng      
Kỹ thuật xây dựng 7580201 Kỹ sư 300
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7580201_QT Cử nhân 20
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao - PFIEV) 7580201_CLC Kỹ sư 110
Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 7580201_01 Kỹ sư 500
Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình 7580201_02 Kỹ sư 100
Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng 7580201_03 Kỹ sư 150
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy 7580201_04 Kỹ sư 50
Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển 7580201_05 Kỹ sư 50
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường 7580205_01 Kỹ sư 100
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị 7580205_02 Kỹ sư 50
Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước 7580213_01 Kỹ sư 50
Vật liệu và môi trường      
Kỹ thuật vật liệu 7520309 Kỹ sư 50
Kỹ thuật Môi trường 7520320 Kỹ sư 50
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc và công trình xây dựng      
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 7510103 Kỹ sư 50
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 Kỹ sư 50
Công nghệ thông tin      
Công nghệ thông tin 7480201 Kỹ sư 300
Công nghệ thông tin/Công nghệ đa phương tiện 7480201_01 Cử nhân 50
Máy tính      
Khoa học Máy tính 7480101 Kỹ sư 150
Khoa học Máy tính (Chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 7480101-QT Cử nhân 20
Kỹ thuật cơ khí      
Kỹ thuật cơ khí 7520103 Kỹ sư 100
Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng 7520103_01 Kỹ sư 50
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện 7520103_03 Kỹ sư 100
Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô 7520103_04 Kỹ sư 100
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông      
Kỹ thuật điện 7520201 Kỹ sư 50
Quản lý xây dựng      
Kinh tế xây dựng 7580301 Kỹ sư 450
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 Kỹ sư 100
Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 Kỹ sư 100
Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 Cử nhân 100
Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng 7580302_04 Cử nhân 50
Quản trị - Quản lý      
Quản lý dự án 7340409 Cử nhân 100
Quản lý công nghiệp      
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 Cử nhân 150
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị 7510605_01 Cử nhân 50
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics công nghiệp 7510605_02 Cử nhân 50
Các ngành/chuyên ngành dự kiến mở mới năm 2025      
Chương trình Nghệ thuật và thiết kế (Mỹ thuật ứng dụng)      
Thiết kế công nghiệp 7210402 Cử nhân 150
Thiết kế đồ hoạ 7210403 Cử nhân  
Thiết kế thời trang 7210404 Cử nhân  
Công nghệ thông tin      
Công nghệ thông tin/ An toàn thông tin 7480201_02 Kỹ sư 50
Toán học      
Khoa học dữ liệu 7460108 Kỹ sư 50
Kỹ thuật điện, điện tử và viễn thông      
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 Kỹ sư 50
Quản trị - Quản lý      
Quản lý tài sản 7340410 Cử nhân 50
Dịch vụ an toàn lao động và vệ sinh công nghiệp      
An toàn và sức khỏe nghề nghiệp 7850203 Cử nhân 50

 

 

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21.05  
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00; V02 20.64  
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00; V02 21.53  
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 19.23  
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 17  
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 20  
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 20  
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 21.2  
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 18  
11 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 17  
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17  
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 17  
14 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 17  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.25  
16 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 23.91  
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22.65  
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00; A01; D07 17  
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện A00; A01; D07 22.4  
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 2337  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 193  
22 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22.4  
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị A00; A01; D01; D07 21.25  
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21.5  
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 19.4  
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.49  
27 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 17  
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22.9

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Xây dựng Hà Nội 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) năm 2023 cho 16 ngành đào tạo, cao nhất 26.86 điểm.

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Xay dung Ha Noi 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (Hệ thống) từ ngày 10/7/2023 đến ngày 30/7/2023 để được xét tuyển theo quy định.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.

D. Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 như sau:

Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

Ghi chú:

- Các ngành, chuyên ngành có (*) là các chương trình đào tạo theo CDIO;

- Ngưỡng đầu vào là mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30, được tính theo công thức tính Điểm xét tuyển (ĐX) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, cụ thể:

+) Với các tổ hợp V00; V01; V02; V06; V10 (môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính nhân hệ số 2)

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

+) Đối với các tổ hợp môn xét tuyển còn lại:

ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

+) Đối với điểm xét kỳ thi Đánh giá tư duy:

ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2022

STT Mã xét tuyển
(mã ngành/ chuyên ngành)
Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức
sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022
Xét tuyển theo phương thức
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp
1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22
7 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22
9 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22
10 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 14 16 22
11 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22
12 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22
13 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22
14 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22
15 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22
16 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22
17 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22
18 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22
19 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22
20 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22
21 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22
22 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22
23 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22
24 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22
25 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22
26 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22
27 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22
28 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22
29 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

 

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

 

 

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

 

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

 

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

 

 

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

 

 

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

 

 

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

 

 

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

 

 

23,25

Kỹ thuật cơ khí

 

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

 

 

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

 

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

 

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

 

 

 

16

 

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2023 của trường đại học Xây dựng Hà Nội

Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.

B. Học phí năm 2022 của trường đại học Xây dựng Hà Nội

Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT. 

C. Học phí năm 2021 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:

STT

Tên chương trình đào tạo

Mức thu

Đơn vị thu

1

Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ

1.1

Hệ chính quy tập trung

325.000

VNĐ/tín chỉ

1.2

Hệ song bằng, bằng hai

487.500

2

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)

195.000

VNĐ/đơn vị học trình

3

Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ

3.1

Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF

2.340.000

VNĐ/tháng

3.2

Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF)

2.560.000

4

Các chương trình đào tạo theo CDIO

4.1

Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm

353.000

VNĐ/tín chỉ

4.2

Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm

368.500

 

Chương trình đào tạo

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

1

Ngành Kiến trúc

7580101

V00, V02, V10

250

 

2

Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02

V00, V02

50

 

3

Ngành Kiến trúc cảnh quan (*)

7580102

V00, V02, V06

50

 

4

Ngành Kiến trúc nội thất (*)

7580103

V00, V02

50

 

5

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00, V01, V02

50

 

6

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/         Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01

V00, V01, V02

50

 

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành  Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

A00, A01, D07, D24, D29

770

 

8

Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02

A00, A01, D07

150

 

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành  Tin học xây dựng

7580201_03

A00, A01, D07

100

 

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa   môi trường

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

3) Kết cấu công trình

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5) Kỹ thuật Công trình thủy

6) Kỹ thuật công trình năng lượng

7) Kỹ thuật Công trình biển

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00, A01, D07

220

 

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01

A00, A01, D07

200

 

12

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/            Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01

A00, A01,
B00, D07

100

 

13

Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00, A01,
B00, D07

50

 

14

Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00, B00, D07

50

 

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00, B00, D07

100

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

17

Ngành Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00, A01, D07

130

 

18

Ngành Kỹ thuật cơ khí  (*)

7520103

A00, A01, D07

80

 

19

Ngành Kỹ thuật cơ khí/                          Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

50

 

20

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

A00, A01, D07

50

 

21

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03

A00, A01, D07

80

 

22

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04

A00, A01, D07

50

 

23

Ngành Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D07

450

 

24

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D07

100

 

25

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành  Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D07

100

 

26

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D07

50

 

27

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, 
D01, D07

120

 

28

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7580201_QT

A00, A01,  D07

15

 

29

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7480101_QT

A00, A01,  D07

15

 

Tổng

 

 

3.800

 

Một số hình ảnh

Học phí trường đại học Xây dựng Hà Nội NUCE

ký túc xá đại học xây dựng

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ