Mã trường: (XDA)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2024 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Xây Dựng Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất
- Học phí trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2022 -2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Xây dựng Hà Nội 2022 -2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Giới thiệu
· Tên trường: Đại học Xây dựng
· Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering
· Mã trường: XDA
· Loại trường: Công lập
· Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
· Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
· SĐT: 086 907 1382
· Website: https://huce.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
· Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
3.1. Xét tuyển
a) Phương thức xét tuyển: Có 2 phương thức
- Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (sau đây viết tắt gọi là Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;
- Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (sau đây gọi tắt là ĐGTD) (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật);
b) Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả điểm xét tuyển, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển. Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển.
3.2. Xét tuyển kết hợp:
a) Đối tượng 1:
Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.
b) Đối tượng 2:
Đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;
- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.
3.3. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.
5. Tổ chức tuyển sinh
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.
6. Chính sách ưu tiên
Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
·Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);
Bản sao công chứng học bạ THPT;
Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;
02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
1 |
Ngành Kiến trúc |
7580101 |
V00, V02, V10 |
250 |
|
2 |
Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) |
7580101_02 |
V00, V02 |
50 |
|
3 |
Ngành Kiến trúc cảnh quan (*) |
7580102 |
V00, V02, V06 |
50 |
|
4 |
Ngành Kiến trúc nội thất (*) |
7580103 |
V00, V02 |
50 |
|
5 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
V00, V01, V02 |
50 |
|
6 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*) |
7580105_01 |
V00, V01, V02 |
50 |
|
7 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201_01 |
A00, A01, D07, D24, D29 |
770 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) |
7580201_02 |
A00, A01, D07 |
150 |
|
9 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201_03 |
A00, A01, D07 |
100 |
|
10 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580201_04 |
A00, A01, D07 |
220 |
|
11 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường |
7580205_01 |
A00, A01, D07 |
200 |
|
12 |
Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
7580213_01 |
A00, A01, |
100 |
|
13 |
Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) |
7520320 |
A00, A01, |
50 |
|
14 |
Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) |
7520309 |
A00, B00, D07 |
50 |
|
15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
7510105 |
A00, B00, D07 |
100 |
|
16 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
270 |
|
17 |
Ngành Khoa học Máy tính (*) |
7480101 |
A00, A01, D07 |
130 |
|
18 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) |
7520103 |
A00, A01, D07 |
80 |
|
19 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng |
7520103_01 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
20 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng |
7520103_02 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
21 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*) |
7520103_03 |
A00, A01, D07 |
80 |
|
22 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*) |
7520103_04 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
23 |
Ngành Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D07 |
450 |
|
24 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị |
7580302_01 |
A00, A01, D07 |
100 |
|
25 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản |
7580302_02 |
A00, A01, D07 |
100 |
|
26 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
7580302_03 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
27 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, |
120 |
|
28 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế) |
7580201_QT |
A00, A01, D07 |
15 |
|
29 |
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế) |
7480101_QT |
A00, A01, D07 |
15 |
|
Tổng |
|
|
3.800 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
· Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
· SĐT: 086 907 1382
· Website: https://huce.edu.vn/
· Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/
Điểm chuẩn các năm
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 21.05 | |
2 | 7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20.64 | |
3 | 7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 21.53 | |
4 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 19.23 | |
5 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 17 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
7 | 7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 20 | |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 20 | |
9 | 7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 21.2 | |
10 | 7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
11 | 7580213_01 | Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
12 | 7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
13 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
14 | 7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24.25 | |
16 | 7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D01; D07 | 23.91 | |
17 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.65 | |
18 | 7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 17 | |
19 | 7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 22.4 | |
20 | 7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 2337 | |
21 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D07 | 193 | |
22 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D01; D07 | 22.4 | |
23 | 7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
24 | 7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 21.5 | |
25 | 7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D01; D07 | 19.4 | |
26 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.49 | |
27 | 7580201_QT | Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 17 | |
28 | 7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 22.9 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Xây dựng Hà Nội 2023
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) năm 2023 cho 16 ngành đào tạo, cao nhất 26.86 điểm.
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (Hệ thống) từ ngày 10/7/2023 đến ngày 30/7/2023 để được xét tuyển theo quy định.
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.
D. Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 như sau:
Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ghi chú:
- Các ngành, chuyên ngành có (*) là các chương trình đào tạo theo CDIO;
- Ngưỡng đầu vào là mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30, được tính theo công thức tính Điểm xét tuyển (ĐX) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, cụ thể:
+) Với các tổ hợp V00; V01; V02; V06; V10 (môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính nhân hệ số 2)
+) Đối với các tổ hợp môn xét tuyển còn lại:
ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)
+) Đối với điểm xét kỳ thi Đánh giá tư duy:
ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2019 - 2022
1. Điểm chuẩn năm 2022
STT | Mã xét tuyển (mã ngành/ chuyên ngành) |
Tên ngành/chuyên ngành | Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 | Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 |
Xét tuyển theo phương thức Ưu tiên xét tuyển |
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp |
1 | 7580101 | Ngành Kiến trúc | 20,59 | Không xét | 20 | 22 |
2 | 7580101_02 | Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | 20 | Không xét | 20 | 22 |
3 | 7580103 | Ngành Kiến trúc Nội thất | 22,6 | Không xét | 20 | 22 |
4 | 7580102 | Ngành Kiến trúc cảnh quan | 18 | Không xét | 18 | 22 |
5 | 7580105 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị | 16 | Không xét | 16 | 22 |
6 | 7580105_01 | Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc | 16 | Không xét | 16 | 22 |
7 | 7580201_01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 20 | 14 | 20 | 22 |
8 | 7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 20 | 14 | 20 | 22 |
9 | 7580201_03 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | 20,75 | 14 | 18 | 22 |
10 | 7580201_04 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
16 | 14 | 16 | 22 |
11 | 7580205_01 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | 16 | 14 | 16 | 22 |
12 | 7580213_01 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 16 | 14 | 16 | 22 |
13 | 7520320 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | 16 | 14 | 16 | 22 |
14 | 7520309 | Ngành Kỹ thuật vật liệu | 16 | 14 | 16 | 22 |
15 | 7510105 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
16 | 7480201 | Ngành Công nghệ thông tin | 25,4 | 14 | 20 | 22 |
17 | 7480101 | Ngành Khoa học Máy tính | 24,9 | 14 | 20 | 22 |
18 | 7520103 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | 22,25 | 14 | 18 | 22 |
19 | 7520103_01 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
20 | 7520103_02 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | 16 | 14 | 16 | 22 |
21 | 7520103_03 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | 22,1 | 14 | 18 | 22 |
22 | 7520103_04 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | 23,7 | 14 | 20 | 22 |
23 | 7580301 | Ngành Kinh tế xây dựng | 22,95 | 14 | 20 | 22 |
24 | 7580302_01 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | 21,4 | 14 | 20 | 22 |
25 | 7580302_02 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | 22,3 | 14 | 20 | 22 |
26 | 7580302_03 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | 16,55 | 14 | 16 | 22 |
27 | 7510605 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 25 | 14 | 20 | 22 |
28 | 7580201_QT | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 20,55 | 14 | 16 | 22 |
29 | 7480101_QT | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | 23,35 | 14 | 16 | 22 |
2. Điểm chuẩn các năm trước
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kiến trúc |
19,5 |
21,75 |
22,75 |
|
Kiến trúc |
Kiến trúc Nội thất |
19 |
22,5 |
24,0 |
Kiến trúc |
Kiến trúc công nghệ |
16,5 |
20,75 |
22,25 |
Kiến trúc |
Kiến trúc cảnh quan |
|
|
21,25 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16 |
16 |
17,50 |
|
Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc) |
16 |
16 |
20,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
19,5 |
21,75 |
23,50 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
18 |
19,75 |
22,25 |
|
Tin học xây dựng |
17 |
19 |
23,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
15 |
16 |
18,50 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Xây dựng Cầu đường |
16 |
16 |
17,25 |
Kỹ thuật Cấp thoát nước |
Cấp thoát nước - Môi trường nước |
15 |
16 |
16,0 |
Kỹ thuật môi trường |
|
15 |
16 |
16,0 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
|
16 |
16,0 |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
15 |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
Xây dựng Cảng - Đường thuỷ |
- |
|
|
Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện |
- |
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển |
- |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
15 |
16 |
16,0 |
|
Công nghệ thông tin |
21,25 |
24,25 |
25,35 |
|
Khoa học máy tính |
18,5 |
23 |
25,0 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
Máy xây dựng |
15 |
16 |
16,0 |
Cơ giới hoá xây dựng |
15 |
16 |
16,0 |
|
Kỹ thuật cơ điện |
15 |
16 |
21,75 |
|
Kỹ thuật ô tô |
|
|
23,25 |
|
Kỹ thuật cơ khí |
|
16 |
16 |
22,25 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính |
- |
|
|
Kinh tế xây dựng |
19 |
21,75 |
24,0 |
|
Quản lý xây dựng |
Kinh tế và quản lý đô thị |
17 |
20 |
23,25 |
Kinh tế và quản lý bất động sản |
16,5 |
19,5 |
23,50 |
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
24,75 |
Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) |
|
|
|
19,0 |
Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ) |
|
|
|
23,10 |
Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
|
|
|
16 |
Học phí
A. Học phí dự kiến năm 2023 của trường đại học Xây dựng Hà Nội
Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.
B. Học phí năm 2022 của trường đại học Xây dựng Hà Nội
Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT.
C. Học phí năm 2021 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội
Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:
STT |
Tên chương trình đào tạo |
Mức thu |
Đơn vị thu |
1 |
Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ |
||
1.1 |
Hệ chính quy tập trung |
325.000 |
VNĐ/tín chỉ |
1.2 |
Hệ song bằng, bằng hai |
487.500 |
|
2 |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) |
195.000 |
VNĐ/đơn vị học trình |
3 |
Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ |
||
3.1 |
Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF |
2.340.000 |
VNĐ/tháng |
3.2 |
Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF) |
2.560.000 |
|
4 |
Các chương trình đào tạo theo CDIO |
||
4.1 |
Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm |
353.000 |
VNĐ/tín chỉ |
4.2 |
Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm |
368.500 |
Chương trình đào tạo
Stt |
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã |
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
1 |
Ngành Kiến trúc |
7580101 |
V00, V02, V10 |
250 |
|
2 |
Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) |
7580101_02 |
V00, V02 |
50 |
|
3 |
Ngành Kiến trúc cảnh quan (*) |
7580102 |
V00, V02, V06 |
50 |
|
4 |
Ngành Kiến trúc nội thất (*) |
7580103 |
V00, V02 |
50 |
|
5 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
V00, V01, V02 |
50 |
|
6 |
Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*) |
7580105_01 |
V00, V01, V02 |
50 |
|
7 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201_01 |
A00, A01, D07, D24, D29 |
770 |
|
8 |
Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) |
7580201_02 |
A00, A01, D07 |
150 |
|
9 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng |
7580201_03 |
A00, A01, D07 |
100 |
|
10 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng/ 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học 3) Kết cấu công trình 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng 5) Kỹ thuật Công trình thủy 6) Kỹ thuật công trình năng lượng 7) Kỹ thuật Công trình biển 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580201_04 |
A00, A01, D07 |
220 |
|
11 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường |
7580205_01 |
A00, A01, D07 |
200 |
|
12 |
Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước |
7580213_01 |
A00, A01, |
100 |
|
13 |
Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) |
7520320 |
A00, A01, |
50 |
|
14 |
Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) |
7520309 |
A00, B00, D07 |
50 |
|
15 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
7510105 |
A00, B00, D07 |
100 |
|
16 |
Ngành Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07 |
270 |
|
17 |
Ngành Khoa học Máy tính (*) |
7480101 |
A00, A01, D07 |
130 |
|
18 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) |
7520103 |
A00, A01, D07 |
80 |
|
19 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng |
7520103_01 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
20 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng |
7520103_02 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
21 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*) |
7520103_03 |
A00, A01, D07 |
80 |
|
22 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*) |
7520103_04 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
23 |
Ngành Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, D07 |
450 |
|
24 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị |
7580302_01 |
A00, A01, D07 |
100 |
|
25 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản |
7580302_02 |
A00, A01, D07 |
100 |
|
26 |
Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị |
7580302_03 |
A00, A01, D07 |
50 |
|
27 |
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, |
120 |
|
28 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế) |
7580201_QT |
A00, A01, D07 |
15 |
|
29 |
Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế) |
7480101_QT |
A00, A01, D07 |
15 |
|
Tổng |
|
|
3.800 |