Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Giới thiệu

·        Tên trường: Đại học Xây dựng

·        Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering

·        Mã trường: XDA

·        Loại trường: Công lập

·        Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

·        SĐT: 086 907 1382

·        Website: https://huce.edu.vn/ 

·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

ký túc xá đại học xây dựng

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

·        Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét tuyển

a) Phương thức xét tuyển: Có 2 phương thức

- Xét tuyển sử dụng kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật kết hợp với kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội (sau đây viết tắt gọi là Trường), trong đó môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính, nhân hệ số 2;

- Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 do Trường Đại học Bách khoa Hà Nội chủ trì tổ chức (sau đây gọi tắt là ĐGTD) (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật);

b) Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu, nguyện vọng và kết quả điểm xét tuyển, không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển. Không sử dụng tiêu chí phụ trong xét tuyển.

3.2. Xét tuyển kết hợp:

a) Đối tượng 1:

Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36. Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển.

- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.  

b) Đối tượng 2:

Đáp ứng đủ các điều kiện sau:

- Điều kiện thứ nhất: Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

- Điều kiện thứ hai: Có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.

3.3. Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

·Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2021: 12.000.000/năm học.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;

02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

1

Ngành Kiến trúc

7580101

V00, V02, V10

250

 

2

Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02

V00, V02

50

 

3

Ngành Kiến trúc cảnh quan (*)

7580102

V00, V02, V06

50

 

4

Ngành Kiến trúc nội thất (*)

7580103

V00, V02

50

 

5

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00, V01, V02

50

 

6

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/         Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01

V00, V01, V02

50

 

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành  Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

A00, A01, D07, D24, D29

770

 

8

Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02

A00, A01, D07

150

 

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành  Tin học xây dựng

7580201_03

A00, A01, D07

100

 

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa   môi trường

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

3) Kết cấu công trình

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5) Kỹ thuật Công trình thủy

6) Kỹ thuật công trình năng lượng

7) Kỹ thuật Công trình biển

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00, A01, D07

220

 

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01

A00, A01, D07

200

 

12

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/            Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01

A00, A01,
B00, D07

100

 

13

Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00, A01,
B00, D07

50

 

14

Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00, B00, D07

50

 

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00, B00, D07

100

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

17

Ngành Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00, A01, D07

130

 

18

Ngành Kỹ thuật cơ khí  (*)

7520103

A00, A01, D07

80

 

19

Ngành Kỹ thuật cơ khí/                          Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

50

 

20

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

A00, A01, D07

50

 

21

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03

A00, A01, D07

80

 

22

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04

A00, A01, D07

50

 

23

Ngành Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D07

450

 

24

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D07

100

 

25

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành  Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D07

100

 

26

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D07

50

 

27

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, 
D01, D07

120

 

28

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7580201_QT

A00, A01,  D07

15

 

29

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7480101_QT

A00, A01,  D07

15

 

Tổng

 

 

3.800

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

·        SĐT: 086 907 1382

·        Website: https://huce.edu.vn/ 

·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2024 mới nhất
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21.05  
2 7580101_02 Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ V00; V02 20.64  
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00; V02 21.53  
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 19.23  
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17  
6 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 17  
7 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 20  
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 20  
9 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 21.2  
10 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên Xây dựng cầu đường A00; A01; D01; D07 18  
11 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 17  
12 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17  
13 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 17  
14 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 17  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.25  
16 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 23.91  
17 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 22.65  
18 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng A00; A01; D07 17  
19 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỳ thuật cơ điện A00; A01; D07 22.4  
20 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 2337  
21 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 193  
22 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 22.4  
23 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quàn lý đô thị A00; A01; D01; D07 21.25  
24 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tề và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 21.5  
25 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quàn lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 19.4  
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.49  
27 7580201_QT Kỳ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 17  
28 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22.9

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Xay dung Ha Noi nam 2023

C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Xây dựng Hà Nội 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) năm 2023 cho 16 ngành đào tạo, cao nhất 26.86 điểm.

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Xay dung Ha Noi 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (Hệ thống) từ ngày 10/7/2023 đến ngày 30/7/2023 để được xét tuyển theo quy định.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.

D. Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 như sau:

Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

Ghi chú:

- Các ngành, chuyên ngành có (*) là các chương trình đào tạo theo CDIO;

- Ngưỡng đầu vào là mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30, được tính theo công thức tính Điểm xét tuyển (ĐX) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, cụ thể:

+) Với các tổ hợp V00; V01; V02; V06; V10 (môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính nhân hệ số 2)

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

+) Đối với các tổ hợp môn xét tuyển còn lại:

ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

+) Đối với điểm xét kỳ thi Đánh giá tư duy:

ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2022

STT Mã xét tuyển
(mã ngành/ chuyên ngành)
Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức
sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022
Xét tuyển theo phương thức
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp
1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22
7 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22
9 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22
10 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 14 16 22
11 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22
12 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22
13 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22
14 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22
15 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22
16 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22
17 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22
18 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22
19 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22
20 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22
21 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22
22 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22
23 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22
24 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22
25 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22
26 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22
27 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22
28 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22
29 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

 

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

 

 

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

 

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

 

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

 

 

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

 

 

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

 

 

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

 

 

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

 

 

23,25

Kỹ thuật cơ khí

 

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

 

 

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

 

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

 

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

 

 

 

16

 

Học phí

A. Học phí dự kiến năm 2023 của trường đại học Xây dựng Hà Nội

Theo như lộ trình tăng học phí hàng năm, dự kiến năm 2023 trường sẽ tiếp tục áp dụng mức tăng 10%. Tương đương mức học phí dao động từ 235.000 VNĐ đến 260.000 VNĐ cho một tháng.

B. Học phí năm 2022 của trường đại học Xây dựng Hà Nội

Dựa theo mức học phí của các năm trước, năm 2022 trường đại học Xây dựng Hà Nội sẽ có mức thu từ 214.500 VNĐ – 535.700 VNĐ/tín chỉ và từ 2.574.000 – 2.816.000 VNĐ/tháng đối với các lớp giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Mức thu dự kiến này tương đương tăng 10% so với năm 2021, đúng theo yêu cầu của Bộ GD&ĐT. 

C. Học phí năm 2021 của trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Năm 2021, trường Đại học Xây dựng Hà Nội có mức thu cụ thể đối với từng chương trình học như sau:

STT

Tên chương trình đào tạo

Mức thu

Đơn vị thu

1

Các lớp đào tạo theo hệ thống tín chỉ

1.1

Hệ chính quy tập trung

325.000

VNĐ/tín chỉ

1.2

Hệ song bằng, bằng hai

487.500

2

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV)

195.000

VNĐ/đơn vị học trình

3

Đối với các lớp Anh ngữ, Pháp ngữ

3.1

Đối với các lớp XE, CDE, MNE, KTE, XF

2.340.000

VNĐ/tháng

3.2

Đối với các lớp Kiến trúc Anh ngữ, Pháp ngữ (KDE, KDF)

2.560.000

4

Các chương trình đào tạo theo CDIO

4.1

Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 4,5 năm

353.000

VNĐ/tín chỉ

4.2

Chương trình đào tạo có thời gian thiết kế 5 năm

368.500

 

Chương trình đào tạo

Stt

Ngành/ Chuyên ngành


tuyển sinh

Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT

Chỉ tiêu (dự kiến)

 

1

Ngành Kiến trúc

7580101

V00, V02, V10

250

 

2

Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*)

7580101_02

V00, V02

50

 

3

Ngành Kiến trúc cảnh quan (*)

7580102

V00, V02, V06

50

 

4

Ngành Kiến trúc nội thất (*)

7580103

V00, V02

50

 

5

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị

7580105

V00, V01, V02

50

 

6

Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/         Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc (*)

7580105_01

V00, V01, V02

50

 

7

Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành  Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

7580201_01

A00, A01, D07, D24, D29

770

 

8

Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*)

7580201_02

A00, A01, D07

150

 

9

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành  Tin học xây dựng

7580201_03

A00, A01, D07

100

 

10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa   môi trường

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học

3) Kết cấu công trình

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng

5) Kỹ thuật Công trình thủy

6) Kỹ thuật công trình năng lượng

7) Kỹ thuật Công trình biển

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

7580201_04

A00, A01, D07

220

 

11

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường

7580205_01

A00, A01, D07

200

 

12

Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/            Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước

7580213_01

A00, A01,
B00, D07

100

 

13

Ngành Kỹ thuật Môi trường (*)

7520320

A00, A01,
B00, D07

50

 

14

Ngành Kỹ thuật vật liệu (*)

7520309

A00, B00, D07

50

 

15

Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

7510105

A00, B00, D07

100

 

16

Ngành Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D07

270

 

17

Ngành Khoa học Máy tính (*)

7480101

A00, A01, D07

130

 

18

Ngành Kỹ thuật cơ khí  (*)

7520103

A00, A01, D07

80

 

19

Ngành Kỹ thuật cơ khí/                          Chuyên ngành Máy xây dựng

7520103_01

A00, A01, D07

50

 

20

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng

7520103_02

A00, A01, D07

50

 

21

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)

7520103_03

A00, A01, D07

80

 

22

Ngành Kỹ thuật cơ khí/

Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)

7520103_04

A00, A01, D07

50

 

23

Ngành Kinh tế xây dựng

7580301

A00, A01, D07

450

 

24

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị

7580302_01

A00, A01, D07

100

 

25

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành  Kinh tế và quản lý bất động sản

7580302_02

A00, A01, D07

100

 

26

Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

7580302_03

A00, A01, D07

50

 

27

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, 
D01, D07

120

 

28

Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7580201_QT

A00, A01,  D07

15

 

29

Ngành Khoa học máy tính (Chương trình liên kết đào tạo quốc tế)

7480101_QT

A00, A01,  D07

15

 

Tổng

 

 

3.800

 

Một số hình ảnh

Học phí trường đại học Xây dựng Hà Nội NUCE

ký túc xá đại học xây dựng

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ