Đề án tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội

Video giới thiệu Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội

 

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

  • Tên tiếng Anh: Posts and Telecommunications Institute of Technology (PTIT)

  • Mã trường: BVH

  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Đào tạo từ xa

  • Loại trường: Công lập

  • Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.

  • Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội

  • SĐT: (024) 33528122 - (024) 33512252

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Học viện công nghệ bưu chính viễn thông 2025

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo các Phương thức tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 như sau:

1. Đối tượng tuyển sinh

1.1 Quy định chung:

Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) là các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương hoặc đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

Đáp ứng các điều kiện khác theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện.

1.2 Đối với Phương thức 1 – Xét tuyển tài năng:

Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục 1.1 thì thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện như sau:

(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện (có thông báo chi tiết riêng).

(2) Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện sau đây:

- Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế; thời gian tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển;

- Thí sinh đoạt giải Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba, Khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương (TW) các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Truyền thông) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện) và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên;

- Là học sinh chuyên của trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc (các trường THPT chuyên thuộc Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW và các trường THPT chuyên thuộc Cơ sở giáo dục đại học) hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học (ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình) hoặc môn Tiếng Anh (ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Truyền thông) hoặc môn Ngữ văn (ĐKXT vào ngành Báo chí hoặc ngành Truyền thông đa phương tiện); Và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

1.3. Đối với Phương thức 2 – Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (SAT/ACT):

Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục 1.1 thì thí sinh phải có Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặc ACT từ 25/36 trở lên, trong thời hạn 02 năm (tính đến ngày xét tuyển).

1.4. Đối với Phương thức 3 – Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) hoặc đánh giá tư duy (ĐGTD):

Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục 1.1 thì thí sinh cần có thêm một trong các điều kiện sau đây:

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh (APT) năm 2025 từ 600 điểm trở lên;

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (SPT) năm 2025 từ 15 điểm trở lên;

Thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (TSA) năm 2025 từ 50 điểm trở lên.

Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội (HSA) năm 2025 từ 75 điểm trở lên;

Lưu ý: Riêng đối với bài thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia Hà Nội thí sinh chọn:

Phần 3 – Khoa học: Thí sinh bắt buộc chọn tổ hợp có 2 chủ đề Vật lí và Hóa học được ĐKXT vào tất cả các ngành/ chương trình.

Phần 3 – Tiếng Anh: Thí sinh được ĐKXT vào các ngành/ chương trình thuộc nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý, nhóm ngành Báo chí và Truyền thông.

1.5. Đối với Phương thức 4 – Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh quốc tế (chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT:

Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục 1.1 thì thí sinh cần có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 65 trở lên hoặc TOEFL ITP 513 trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11, 12 đạt từ 7,5 trở lên và có hạnh kiểm Khá trở lên.

Lưu ý: Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông không chấp nhận Chứng chỉ đánh giá năng lực tiếng Anh TOEFL iBT với Test Center theo hình thức Home Edition để sử dụng tham gia xét tuyển vào đại học chính quy

1.6. Đối với Phương thức 5 – Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

Ngoài các yêu cầu theo quy định chung ở mục 1.1 thì thí sinh phải tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với các bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.

2. Mô tả các Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 05 phương thức tuyển sinh như sau:

2.1. Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

Xét tuyển tài năng gồm có:

(1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải Quốc gia, Quốc tế theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Học viện (có thông báo chi tiết riêng).

(2) Xét tuyển dựa vào hồ sơ năng lực (HSNL): Đối với các thí sinh có Thành tích đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp quốc gia (giải Khuyến khích), cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW (Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích), thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển hoặc thí sinh tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, hoặc là học sinh tại các trường THPT chuyên hoặc hệ chuyên thuộc các trường THPT trọng điểm quốc gia

2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế (Chứng chỉ SAT/ACT)

2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả trong các kỳ thi đánh giá năng lực (ĐGNL), đánh giá tư duy (ĐGTD) của các đơn vị: Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, Đại học Bách khoa Hà Nội và Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức

2.4. Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (chứng chỉ IELTS, TOEFL) với kết quả học tập ở bậc THPT

2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

3.Ngưỡng đầu vào

Đối với phương thức 5, Học viện công bố điểm ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đối với các phương thức 1, 2, 3, 4 ngưỡng đầu vào là điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 1 về Đối tượng tuyển sinh.

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Học viện công bố quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển theo hướng dẫn thống nhất của Bộ GD&ĐT. Thời gian công bố cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu dự kiến là 6.680, trong đó chỉ tiêu của 02 Cơ sở đào tạo cụ thể như sau:

a) CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (Mã trường: BVH)

Địa chỉ: Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà Nội

Media VietJack

Hoc vien Cong nghe Buu chinh vien thong cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

b) CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (Mã trường: BVS)

Địa chỉ: Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, phường Đakao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh

Media VietJack

Hoc vien Cong nghe Buu chinh vien thong cong bo thong tin tuyen sinh nam 2025

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

a) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển

Học viện không sử dụng tiêu chí phụ riêng để xét tuyển ngoài các quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh của Học viện.

b) Điểm cộng

Điểm cộng, điểm thưởng, điểm khuyến khích (gọi chung là điểm cộng) đối với thí sinh có thành tích đặc biệt sẽ không vượt quá 10% mức điểm tối đa của thang điểm xét tuyển, tương đương tối đa là 3 điểm đối với thang điểm 30.

c) Các thông tin khác: Chính sách học bổng

Học bổng đặc biệt: năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cấp tối đa 30 suất học bổng đặc biệt, giá trị mỗi suất học bổng tới 500 triệu đồng (gồm: học phí trong toàn thời gian học, chi phí ăn ở, kinh phí nghiên cứu khoa học, thực tập ở nước ngoài, kinh phí hỗ trợ từ doanh nghiệp đối tác và các hỗ trợ khác).

Đối tượng xét cấp học bổng đặc biệt là các thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Vật lí và Tin học; thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 29,0 điểm trở lên. Người được nhận học bổng đặc biệt phải đảm bảo điểm trung bình chung tích lũy năm học liên tục đạt từ loại Giỏi trở lên trong thời gian học tập.

Học bổng toàn phần: năm 2025, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông cấp tối đa 50 suất học bổng toàn phần với giá trị học bổng tới 250 triệu đồng (tương đương học phí toàn khóa học của chương trình chất lượng cao) cho các thí sinh đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Vật lí và Tin học. Người được nhận học bổng toàn phần phải đảm bảo điểm trung bình chung tích lũy năm học liên tục đạt từ loại Giỏi trở lên trong thời gian học tập.

Học bổng miễn 100% học phí trong năm học thứ nhất với tối đa 100 suất cho đối tượng là các thí sinh đoạt trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế, quốc gia hoặc thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Vật lí, Hóa học và Tin học hoặc đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Học bổng miễn 50% học phí trong năm học thứ nhất với tối đa 300 suất cho đối tượng là các thí sinh đoạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi hoặc đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

Ngoài ra, sinh viên còn có nhiều cơ hội để được nhận các xuất học bổng của các doanh nghiệp hàng đầu như Samsung (Hàn Quốc), Tập đoàn Điện lực Nhật Bản Yokogawa (Nhật Bản), TEMIX (Italy), Vietcombank, VP Bank, Agribank,….

6. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy:

Học phí trình độ đại hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2025-2026 dự kiến: trung bình từ khoảng 29,6 triệu đồng đến 37,6 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành học;

Học phí chương trình chất lượng cao trình độ đại học năm học 2025-2026: mức thu học phí trung bình từ khoảng 49,2 triệu đồng đến 55 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành/ chương trình học;

Học phí chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng), Thiết kế và phát triển Game, Công nghệ thông tin Việt – Nhật, Trí tuệ nhân tạo năm học 2025-2026: mức thu học phí trung bình từ khoảng 40 triệu đến 45,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng ngành/ chương trình học;

Học phí chương trình liên kết quốc tế năm học 2025-2026: mức thu học phí trung bình từ khoảng 54 triệu đến 62,5 triệu đồng/năm tùy theo từng chương trình;.

Chương trình chất lượng cao:

Năm 2025, Học viện tuyển sinh 830 chỉ tiêu vào các chương trình chất lượng cao (chương trình chất lượng cao do Học viện tự xác định) với nội dung, chất lượng chương trình đào tạo có nhiều ưu việt, nhiều lợi thế đối với người học và với quy mô lớp nhỏ. Cụ thể gồm có các chương trình chất lượng cao: Công nghệ thông tin, Marketing, Kế toán (theo chuẩn quốc tế ACCA), An toàn thông tin và Truyền thông đa phương tiện.

Chương trình liên kết quốc tế

Học viện triển khai tuyển sinh các chương trình liên kết quốc tế: (1) Chương trình liên kết đào tạo ngành Công nghệ thông tin với Đại học La Trobe (Úc); (2) Chương trình liên kết đào tạo ngành Đa phương tiện với Đại học Canberra (Úc); (3) Chương trình liên kết đào tạo ngành Công nghệ tài chính với Đại học Huddersfield (Vương quốc Anh); (4) Dự kiến tuyển sinh Chương trình liên kết đào tạo ngành Truyền thông Đa phương tiện với Đại học Công nghệ Queensland (Úc); với nội dung chương trình đào tạo ưu việt, đồng thời có nhiều cơ hội việc làm và định cư ở nước ngoài sau tốt nghiệp (Thông tin chi tiết tại: https://cie.ptit.edu.vn, https://tuyensinh.ptit.edu.vn).

Phân loại và xếp lớp học tiếng Anh

Sau khi nhập học, Học viện sẽ tổ chức kỳ kiểm tra phân loại đầu vào tiếng Anh để tiến hành xếp lớp theo trình độ tiếng Anh cho sinh viên nhằm đảm bảo sinh viên sau khi hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Anh sẽ đạt được chuẩn đầu ra tiếng Anh là TOEIC 450 điểm quốc tế (đối với hệ đại trà) và TOEFL iBT 70 điểm quốc tế (đối với các chương trình chất lượng cao).

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 mới nhất

I. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   88.51  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   97  
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   88.45  
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   92.7143  
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   90.94  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   88.75  
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   93.4  
8 7340115 Marketing   92.7143  
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   86.5  
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   90.91  
11 7340122 Thương mại điện tử   96.4857  
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   91.4457  
13 7340301 Kế toán   88  
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   83.5  
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   100.84  
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   94.0857  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   98.68  
18 7480201 Công nghệ thông tin   99.2  
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   91.3429  
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   87.1  
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   90.94  
22 7480202 An toàn thông tin   96.8629  
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   89.92  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   94.8057  
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   98  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   96.4857  
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   95.6971  
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   100.76  

2) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   784.46  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   887  
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   783.7  
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   836.286  
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   815.24  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   787.5  
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   844.4  
8 7340115 Marketing   836.286  
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   759  
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   814.86  
11 7340122 Thương mại điện tử   880.914  
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   821.274  
13 7340301 Kế toán   778  
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   721  
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   921.56  
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   852.514  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   902.12  
18 7480201 Công nghệ thông tin   906.8  
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   820.057  
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   766.6  
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   815.24  
22 7480202 An toàn thông tin   885.377  
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   802.32  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   861.034  
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   896  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   880.914  
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   871.583  
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   920.84  

3) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   63.7821  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   69.29  
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   63.7427  
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   66.5257  
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   65.3805  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   63.94  
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   66.968  
8 7340115 Marketing   66.5257  
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   62.46  
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   65.3608  
11 7340122 Thương mại điện tử   68.9583  
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   65.7075  
13 7340301 Kế toán   63.4467  
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   60.4867  
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   72.2852  
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   67.4103  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   70.6004  
18 7480201 Công nghệ thông tin   71.006  
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   65.6411  
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   62.8547  
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   65.3805  
22 7480202 An toàn thông tin   69.2015  
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   64.7096  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   67.8746  
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   70.07  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   68.9583  
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   68.4497  
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   72.2228  

4) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí A00; A01; X06; X26; D01 25.9467 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; X06; X26; D01 27.75 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao A00; A01; X06; X26; D01 25.9333 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; X06; X26; D01 26.8571 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; X06; X26; D01 26.4867 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; X06; X26; D01 26 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
7 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; X06; X26; D01 27 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
8 7340115 Marketing A00; A01; X06; X26; D01 26.8571 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) A00; A01; X06; X26; D01 25.5 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing) A00; A01; X06; X26; D01 26.48 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; X06; X26; D01 27.6429 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; X06; X26; D01 26.5929 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
13 7340301 Kế toán A00; A01; X06; X26; D01 25.8333 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
14 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; X06; X26; D01 24.8333 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01; X06; X26 28.23 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) A00; A01; X06; X26 27.1429 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 27.96 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26 28.025 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng cao A00; A01; X06; X26 26.5714 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) A00; A01; X06; X26 25.6333 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
21 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; X06; X26 26.4867 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
22 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26 27.7214 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao A00; A01; X06; X26 26.26 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; X06; X26 27.2928 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) A00; A01; X06; X26 27.875  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X26 27.6429 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) A00; A01; X06; X26 27.4786 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; X06; X26 28.22 Kết hợp học bạ THPT và CCQT

5) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   19.8775  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   22.75  
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   19.8625  
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   21.1429  
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   20.485  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   19.9375  
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   21.4  
8 7340115 Marketing   21.1429  
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   19.375  
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   20.4775  
11 7340122 Thương mại điện tử   22.5571  
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   20.6671  
13 7340301 Kế toán   19.75  
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   18.625  
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   23.83  
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   21.6571  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   23.2225  
18 7480201 Công nghệ thông tin   23.3688  
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   20.6286  
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   19.525  
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   20.485  
22 7480202 An toàn thông tin   22.6986  
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   20.23  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   21.9271  
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   23.0313  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   22.5571  
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   22.2614  
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   23.8075  

6) Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   80 Xét tuyển hồ sơ năng lực
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   53.2143 Xét tuyển hồ sơ năng lực
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
6 7340101 Quản trị kinh doanh   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   57.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
8 7340115 Marketing   53.2143 Xét tuyển hồ sơ năng lực
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
11 7340122 Thương mại điện tử   76.7857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   45.2857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
13 7340301 Kế toán   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   82.4 Xét tuyển hồ sơ năng lực
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   61.7857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   81.05 Xét tuyển hồ sơ năng lực
18 7480201 Công nghệ thông tin   81.375 Xét tuyển hồ sơ năng lực
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   44.6429 Xét tuyển hồ sơ năng lực
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân dịnh hướng ứng dụng)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
22 7480202 An toàn thông tin   79.1429 Xét tuyển hồ sơ năng lực
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   66.2857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   80.625 Xét tuyển hồ sơ năng lực
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   76.7857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   71.8571 Xét tuyển hồ sơ năng lực
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   82.35 Xét tuyển hồ sơ năng lực

7) Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ Quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   27.17 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
2 7320101 Báo chí   1216.8 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1350 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện   30 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
5 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   1216 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
6 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   27.15 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
7 7329001 Công nghệ đa phương tiện   1278.57 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện   28.5714 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
9 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   27.98 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
10 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   1249.2 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
11 7340101 Quản trị kinh doanh   1220 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
12 7340101 Quản trị kinh doanh   27.25 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
13 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   1290 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
14 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   28.8 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
15 7340115 Marketing   1278.57 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
16 7340115 Marketing   28.5714 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
17 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   1190 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
18 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   26.5 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
19 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   1248.8 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
20 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   27.97 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
21 7340122 Thương mại điện tử   29.8286 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
22 7340122 Thương mại điện tử   1341.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
23 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   1257.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
24 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   28.1486 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
25 7340301 Kế toán   1210 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
26 7340301 Kế toán   27 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
27 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   1150 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
28 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   25.5 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
29 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   1398 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
30 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   31.44 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
31 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   1301.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
32 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   29.0286 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1371 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
34 7480107 Trí tuệ nhân tạo   30.63 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
35 7480201 Công nghệ thông tin   1377.5 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
36 7480201 Công nghệ thông tin   30.825 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
37 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   1255.71 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
38 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   28.1143 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
39 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   1198 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
40 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   26.7 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
41 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   1249.2 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
42 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   27.98 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
43 7480202 An toàn thông tin   1347.71 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
44 7480202 An toàn thông tin   29.9543 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
45 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   1235.6 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
46 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   27.64 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
47 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   1313.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
48 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   29.2685 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
49 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   1362.5 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
50 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   30.375 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
51 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   1341.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
52 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   29.8286 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
53 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   1328.29 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
54 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   29.5657 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
55 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   1397 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
56 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   31.41 Chứng chỉ ACT (Thang 36)

B. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.29 TTNV=1
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 25.94 TTNV<=6
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.75 TTNV<=2
4 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; D01 24.97 TTNV<=2
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.17 TTNV<=13
6 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.85 TTNV<=3
7 7340115_CLC Marketing chất lượng cao A00; A01; D01 24.25 TTNV=1
8 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing) A00; A01; D01 25.15 TTNV<=4
9 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.09 TTNV<=2
10 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.61 TTNV<=10
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.29 TTNV<=16
12 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; D01 22.5 TTNV=1
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01 26.31 TTNV=1
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) A00; A01 25.59 TTNV<=11
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.4 TTNV<=5
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin chất lượng cao A00; A01; D01 25.43 TTNV=1
17 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) A00; A01 24.87 TTNV<=4
18 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01 24.25 TTNV=1
19 7480202 An toàn thông tin A00; A01 25.85 TTNV<=2
20 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.46 TTNV<=2
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.75 TTNV= 1
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 26.08 TTNV<=3

2. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 theo Điểm Đánh giá năng lực HN (ĐGNL HN)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   18.5  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   20.7  
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện   20.21  
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)   16.6 CT liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh   18.3  
6 7340115 Marketing   19.85  
7 7340115_CLC Marketing   17.45 CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử   20.7  
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   19.45  
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)   15 CT liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán   18.5  
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)   15 CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   23.5  
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   19.45  
15 7480201 Công nghệ thông tin   22.55  
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin   19.4 CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)   15 CT liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)   17.1  
19 7480202 An toàn thông tin   21.6  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử   19.84  
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   20.65  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   22.05  

3. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   18.5  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   20.7  
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện   20.21  
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia)   16.6 CT liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh   18.3  
6 7340115 Marketing   19.85  
7 7340115_CLC Marketing   17.45 CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử   20.7  
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   19.45  
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh)   15 CT liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán   18.5  
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA)   15 CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   23.5  
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   19.45  
15 7480201 Công nghệ thông tin   22.55  
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin   19.4 CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia)   15 CT liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng)   17.1  
19 7480202 An toàn thông tin   21.6  
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử   19.84  
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   20.65  
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa   22.05  

4. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí A00; A01; D01 26.73 Học bạ và CCQT
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 28 Học bạ và CCQT
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 27 Học bạ và CCQT
4 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) A00; A01; D01 24.3 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.37 Học bạ và CCQT
6 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.97 Học bạ và CCQT
7 7340115_CLC Marketing A00; A01; D01 25.51 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
8 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 27.26 Học bạ và CCQT
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 26.7 Học bạ và CCQT
10 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) A00; A01; D01 22.83 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.77 Học bạ và CCQT
12 7340301_CLC Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; D01 23.36 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
13 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01 28 Học bạ và CCQT
14 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) A00; A01 23.74 Học bạ và CCQT
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 27.01 Học bạ và CCQT
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin A00; A01 25.64 Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao
17 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) A00; A01 23.67 Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế
18 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) A00; A01 25.5 Học bạ và CCQT
19 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.8 Học bạ và CCQT
20 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.07 Học bạ và CCQT
21 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 26.42 Học bạ và CCQT
22 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa A00; A01 27.71 Học bạ và CCQT

5. Điểm sàn xét tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 2024

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông năm 2024 đã được công bố gồm 2 cơ sở phía Bắc và phía Nam cụ thể như sau:

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2024 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của Học viện như sau:

Cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): Từ 22,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)

Cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): Từ 18,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)

(Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

C. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 mới nhất

Trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đã có điểm chuẩn Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01 25.68 TTNV = 1
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01 25.01 TTNV = 1
3 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01 25.4 TTNV <= 3
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.59 TTNV = 1
5 7480202 An toàn thông tin A00; A01 26.04 TTNV <= 3
6 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01 26.55 TTNV <= 4
7 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CT Kỹ thuật dữ liệu) A00; A01 24.88 TTNV <= 3
8 7480201 _UDU Công nghệ thông tin (định hướng ứng dụng) A00; A01 23.76 TTNV <= 4
9 7480201 _CLC Công nghệ thông tin (CLC) A00; A01 25.38 TTNV <= 2
10 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01 25.89 TTNV = 1
11 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01 26.33 TTNV = 1
12 7320101 Báo chí A00; A01; D01 25.36 TTNV <= 4
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15 TTNV <= 6
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 26.2 TTNV <= 2
15 7340115 Marketing A00; A01; D01 25.8 TTNV <= 6
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01 25.05 TTNV <= 3
17 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; D01 25.35 TTNV = 1

Da co diem chuan Hoc vien Cong nghe buu chinh vien thong 2023

Da co diem chuan Hoc vien Cong nghe buu chinh vien thong 2023

Ghi chú:

Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);

Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;

(*) Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạotrường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

C. Điểm chuẩn ĐGNL, ĐGTD Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2023

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố kết quả xét tuyển theo Phương thức xét tuyển kết hợp và Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả các bài thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2023 như sau:

I. NGƯỠNG ĐIỂM XÉT ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRÚNG TUYỂN (thí sinh đạt ngưỡng điểm này trở lên được xác định là thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển trừ điều kiện tốt nghiệp THPT)

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH):

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm xét trúng tuyển

Xét tuyển kết hợp

XT dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD

1

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

A00, A01

22.36

16.00

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

A00, A01

21.20

16.45

3

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

28.03

20.05

4

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

27.43

18.85

5

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01

28.10

20.65

6

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01

26.77

16.00

7

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, A01, D01

26.74

17.65

8

Báo chí

7320101

A00, A01, D01

25.24

16.40

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

20.87

16.00

10

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01

26.76

18.90

11

Marketing

7340115

A00, A01, D01

25.69

16.00

12

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

21.86

16.00

13

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

A00, A01, D01

26.47

16.25

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS):

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng điểm xét trúng tuyển

Xét tuyển kết hợp

XT dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD

1

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

A00, A01

19.18

2

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

A00, A01

3

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520216

A00, A01

23.11

16.50

4

Công nghệ Inernet vạn vật

7520208

A00, A01

26.46

18.93

5

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

22.82

17.10

6

An toàn thông tin

7480202

A00, A01

24.04

18.38

7

Công nghệ đa phương tiện

7329001

A00, A01, D01

22.53

17.65

8

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

9

Marketing

7340115

A00, A01, D01

23.53

18.20

10

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

21.67

Ghi chú:

- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng (nếu có);

- Điểm xét tuyển theo phương thức kết hợp được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, lớp 11, lớp 12của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi mà thí sinh đã đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo đối tượng, ưu tiên theo khu vực (nếu có) của thí sinh;

 

Học phí

A. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025

Theo Quyết định số 1420/QĐ-HV ngày 30/6/2025 của Giám đốc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông, mức học phí áp dụng cho sinh viên các hệ đào tạo trong năm học 2025–2026 đã được công bố chính thức. Mức học phí được tính theo số tín chỉ đăng ký  phân theo ngành học, khóa học cũng như chương trình đào tạo. Dưới đây là chi tiết cụ thể:

Học phí hệ đại trà được tính theo từng khóa. Khóa 2021 có mức thấp nhất là 700.000 đồng/tín chỉ. Từ khóa 2022, học phí tăng theo lộ trình tự chủ, dao động từ 760.000 – 1.020.000 đồng/tín chỉ tùy ngành và khóa. Cụ thể, khóa 2025 có mức cao nhất: 1.020.000 đồng/tín chỉ với ngành kỹ thuật, 945.000 đồng/tín chỉ với ngành kinh tế. Môn Giáo dục quốc phòng – an ninh giữ ở mức 880.000 đồng/tín chỉ.

Với chương trình chất lượng cao, học phí cao hơn để đảm bảo chất lượng đào tạo, dao động từ 1.250.000 – 1.470.000 đồng/tín chỉ. Ngành Công nghệ thông tin cao nhất, đạt 1.470.000 đồng/tín chỉ (khóa 2025), còn Marketing và Kế toán khoảng 1.350.000 đồng/tín chỉ.

Chương trình tiên tiến, đặc thù áp dụng cho các ngành như CNTT định hướng ứng dụng, Việt – Nhật, AI, Game… với học phí từ 1.120.000 – 1.140.000 đồng/tín chỉ (áp dụng từ khóa 2023 trở đi).

Chương trình liên kết quốc tế các trường đại học tại Anh và Úc (La Trobe, Canberra, Huddersfield...), học phí từ 1.400.000 – 1.500.000 đồng/tín chỉ, riêng môn quốc phòng vẫn giữ ở mức 880.000 đồng/tín chỉ.

Một số lưu ý quan trọng:

+ Các sinh viên học song bằng (ngành thứ 2) sẽ đóng học phí bằng 75% mức học phí hệ đại học chính quy tương ứng với ngành đó.
+ Mức học phí trên cũng áp dụng cho học lại, học cải thiện, học bổ sung, và trong điều kiện học trực tuyến (online).
+ Các sinh viên chưa hoàn thành chương trình đào tạo theo kế hoạch, khi học lại tín chỉ, sẽ áp dụng mức học phí tương ứng với khóa học đầu vào.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Nhìn chung, mức học phí tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông được xây dựng theo từng chương trình đào tạo, phản ánh đúng sự khác biệt về điều kiện học tập, chất lượng giảng dạy và định hướng phát triển sinh viên. Chương trình đại trà có mức học phí trung bình khoảng 29,6 – 37,6 triệu đồng/năm, phù hợp với số đông sinh viên. Chương trình chất lượng cao có học phí cao hơn, dao động từ 49,2 – 55 triệu đồng/năm, đi kèm với môi trường học tập hiện đại và yêu cầu cao hơn về đầu vào. Các chương trình tiên tiến như CNTT ứng dụng, CNTT Việt – Nhật, Trí tuệ nhân tạo và Thiết kế game có mức học phí từ 40 – 45,5 triệu đồng/năm, phù hợp với sinh viên theo đuổi định hướng chuyên sâu. Trong khi đó, các chương trình cử nhân quốc tế liên kết có học phí cao nhất, từ 54 – 62,5 triệu đồng/năm, với chính sách ưu đãi cho sinh viên có chứng chỉ IELTS theo yêu cầu. Điều này cho thấy sự đa dạng trong lựa chọn học tập tại PTIT, giúp sinh viên dễ dàng cân nhắc theo năng lực tài chính và mục tiêu nghề nghiệp của bản thân.

Chương trình đào tạo Học phí (VNĐ/năm)
Đại học chính quy – chương trình đại trà 29,6 – 37,6 triệu
Đại học chính quy – chương trình CLC 49,2 – 55 triệu
CNTT ứng dụng, Game, CNTT Việt–Nhật, Trí tuệ nhân tạo 40 – 45,5 triệu
Chương trình liên kết quốc tế 54 – 62,5 triệu

B. Học phí trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 - 2025

Áp dụng mức học phí sinh viên từ 27 - 55,5 triệu đồng/năm học. Với các chương trình đại trà có mức học phí từ 27 - 34 triệu đồng/năm học (tăng 2,5 - 6,2 triệu đồng/năm học so với năm 2023) tùy theo từng ngành học.

Với chương trình chất lượng cao, học phí từ 39 - 55 triệu đồng/năm học (năm 2023, ngành Công nghệ thông tin 42 triệu đồng/năm học) tùy theo từng ngành học.

Chương trình liên kết quốc tế từ 49 - 55,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng chương trình.

Chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng trung bình từ 35 - 37 triệu đồng/năm học (tăng 4,5 - 6,5 triệu đồng/năm học so với năm 2023).

C. Học phí các trường cùng lĩnh vực

Trường/Chương trình Học phí (năm học)
ĐH Công nghệ – ĐHQGHN
Xem chi tiết
34–40 triệu VND/năm
FPT - CNTT (3 kỳ đầu)
Xem chi tiết
≈ 95 triệu (31.6x3)
FPT – CNTT (các kỳ sau)
Xem chi tiết
≈101–107 triệu VND (33.6–35.8 × 3)
FPT - Hợp tác quốc tế
Xem chi tiết
≈78-90 triệu VND/năm
ĐH Bách Khoa Hà Nội - Chuẩn
Xem chi tiết
28-35 triệu VND/năm
ĐH Bách Khoa Hà Nội - CLC
Xem chi tiết
35-45 triệu VND/năm
ĐH Bách Khoa HCM - ĐHQGHCM
Xem chi tiết
30 triệu VND/năm (tiêu chuẩn)
ĐH Bách Khoa HCM - ĐHQGHCM
(tiên tiến Tiếng Anh)
Xem chi tiết
80 triệu VND/năm
ĐH Bách Khoa HCM - ĐHQGHCM
(định hướng Nhật Bản)
Xem chi tiết
60 triệu VND/năm

C. Học phí Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 - 2023

Ngành học Hệ Đại học chính quy từ khóa 2021 trở về trước Hệ Đại học chính quy khóa 2022
Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên Học phí theo đơn vị tín chỉ Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên Học phí theo đơn vị tín chỉ
I Đại học chính quy đại trà        
1 Công nghệ thông tin 20.106 550 23.944 655
2 An toàn thông tin 20.106 550 23.944 655
3 Kỹ thuật điện tử viễn thông 20.106 550 23.944 655
4 Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử 20.106 550 23.944 655
5 Công nghệ đa phương tiện 20.106 550 23.944 655
6  Công nghệ Inernet vạn vật IoT     23.944 655
7 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20.106 550 23.944 655
8 Truyền thông đa phương tiện 18.440 525 21.600 615
9 Marketing 18.570 525 21.755 615
10 Thương mại điện tử 18.440 525 21.600 615
11 Quản trị kinh doanh 18.965 525 22.217 615
12 Kế toán 18.965 525 22.217 615
13 Công nghệ tài chính Fintech 19.360 525 22.678 615
II Hệ chất lượng cao        
1 Công nghệ thông tin- hệ Chất lượng cao 35.000 940 35.000 940
III Hệ liên kết quốc tế        
1 Liên kết với Đại học La Trobe 45.000   45.000

 

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Ngành, chương trình đào tạo đại trà
1 7320101 Báo chí 90 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3 7329001 Công nghệ đa phương tiện 260 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
4 7340101 Quản trị kinh doanh 200 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
5 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
6 7340115 Marketing 240 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
7 7340115_QHC Quan hệ công chúng 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
8 7340122 Thương mại điện tử 170 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
9 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
10 7340301 Kế toán 180 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
11 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
12 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (Kỹ thuật dữ liệu) 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
13 7480107 Trí tuệ nhân tạo 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
14 7480201 Công nghệ thông tin 600 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
15 7480202 An toàn thông tin 200 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
16 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 230 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
17 7510301_MBD Công nghệ Vi mạch bán dẫn 150 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
18 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông 430 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
19 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) 80 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
20 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 110 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
2. Chương trình chất lượng cao, đặc thù
21 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao 90 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
22 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) 200 CCQTĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu Tiên  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
23 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) 120 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPT A00; A01; D01; X06; X26
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
24 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) 60 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
25 7480201_CLC Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng cao 300 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
26 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) 300 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
27 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
28 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao 100 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
3. Các chương trình liên kết quốc tế
29 7320104_LK Truyền thông đa phương tiện (Liên kết với đại học Công nghệ Queensland, Úc) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học BạĐT THPT A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
30 7329001_LK Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với đại học Canberra, Australia) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
31 7340205_LK Công nghệ tài chính (Liên kết với đại học Huddersfield, Vương Quốc Anh) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
Học Bạ A00; A01; X06; X26; D01
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00
32 7480201_LK Công nghệ thông tin (Liên kết với đại học La Trobe, Australia) 15 ĐGNL HCMĐGNL SPHNƯu TiênCCQT  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; X06; X26
ĐGTD BK K00
ĐGNL HN Q00

Một số hình ảnh

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ