Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn chính thức Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022 - 2023, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm sàn.
A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022, mức điểm từ 19 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.
Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển bằng mức điểm trúng tuyển (*) |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH) |
||||
1. |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
25,60 |
TTNV <= 3 |
2. |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
25,10 |
TTNV <= 2 |
3. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
27,25 |
TTNV = 1 |
4. |
An toàn thông tin |
7480202 |
26,70 |
TTNV <= 3 |
5. |
Khoa học máy tính |
7480101 |
26,90 |
TTNV <= 2 |
6. |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
26,45 |
TTNV <= 3 |
7. |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
26,20 |
TTNV = 1 |
8. |
Báo chí |
7320101 |
24,40 |
TTNV <= 3 |
9. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
25,55 |
TTNV = 1 |
10. |
Thương mại điện tử |
7340122 |
26,35 |
TTNV <= 3 |
11. |
Marketing |
7340115 |
26,10 |
TTNV <= 2 |
12. |
Kế toán |
7340301 |
25,35 |
TTNV <= 8 |
13 |
Công nghệ tài chính (Fintech) |
7340205 |
25,85 |
TTNV <= 6 |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) |
||||
1. |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
21,00 |
TTNV <= 3 |
2. |
Công nghệ Interner vạn vật (IoT) |
7520208 |
20,70 |
TTNV = 1 |
3. |
Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử |
7510301 |
19,00 |
TTNV <= 2 |
4. |
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa |
7520226 |
19,05 |
TTNV = 1 |
5. |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
25,85 |
TTNV <= 7 |
6. |
An toàn thông tin |
7480202 |
25,05 |
TTNV <= 7 |
7. |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
24,25 |
TTNV <= 8 |
8. |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
21,70 |
TTNV <= 3 |
9. |
Marketing |
7340115 |
24,85 |
TTNV <= 7 |
10. |
Kế toán |
7340301 |
22,90 |
TTNV <= 7 |
* Ghi chú:
- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
(*) Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).
B. Điểm chuẩn của trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông từ năm 2019 - 2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
21,95 |
25,25 |
25,65 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21,05 |
24,75 |
25,35 |
Công nghệ thông tin |
24,10 |
26,65 |
26,90 |
An toàn thông tin |
23,35 |
26,25 |
26,55 |
Công nghệ đa phương tiện |
22,55 |
25,75 |
26,35 |
Truyền thông đa phương tiện |
22,70 |
25,60 |
26,55 |
Quản trị kinh doanh |
21,65 |
24,60 |
25,90 |
Marketing |
22,35 |
25,50 |
26,45 |
Kế toán |
21,35 |
24,35 |
25,75 |
Thương mại điện tử |
22,45 |
25,70 |
26,50 |
Công nghệ tài chính |
|
|
25,90 |
Xem thêm bài viết về trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2024
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 - 2025
Điểm chuẩn trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2020
Điểm chuẩn trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 mới nhất