A. Điểm chuẩn chính thức Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2022

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022, mức điểm từ 19 điểm. Xem cụ thể từng ngành phía dưới.

Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Học viện như sau:

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

Thứ tự nguyện vọng (TTNV) trúng tuyển khi thí sinh có điểm xét tuyển  bằng mức điểm trúng tuyển (*)

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

25,60

TTNV <= 3

2.

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

25,10

TTNV <= 2

3.

Công nghệ thông tin

7480201

27,25

TTNV = 1

4.

An toàn thông tin

7480202

26,70

TTNV <= 3

5.

Khoa học máy tính

7480101

26,90

TTNV <= 2

6.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

26,45

TTNV <= 3

7.

Truyền thông đa phương tiện

7320104

26,20

TTNV = 1

8.

Báo chí

7320101

24,40

TTNV <= 3

9.

Quản trị kinh doanh

7340101

25,55

TTNV  = 1

10.

Thương mại điện tử

7340122

26,35

TTNV <= 3

11.

Marketing

7340115

26,10

TTNV <= 2

12.

Kế toán

7340301

25,35

TTNV <= 8

13

Công nghệ tài chính (Fintech)

7340205

25,85

TTNV <= 6

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)

1.

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

7520207

21,00

TTNV <= 3

2.

Công nghệ Interner vạn vật (IoT)

7520208

20,70

TTNV = 1

3.

Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử

7510301

19,00

TTNV <= 2

4.

Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

7520226

19,05

TTNV = 1

5.

Công nghệ thông tin

7480201

25,85

TTNV <= 7

6.

An toàn thông tin

7480202

25,05

TTNV <= 7

7.

Công nghệ đa phương tiện

7329001

24,25

TTNV <= 8

8.

Quản trị kinh doanh

7340101

21,70

TTNV <= 3

9.

Marketing

7340115

24,85

TTNV <= 7

10.

Kế toán

7340301

22,90

TTNV <= 7

* Ghi chú:

- Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);

- Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;

(*) Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

B. Điểm chuẩn của trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông từ năm 2019 - 2021

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Kỹ thuật điện tử viễn thông

21,95

25,25

25,65

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

21,05

24,75

25,35

Công nghệ thông tin

24,10

26,65

26,90

An toàn thông tin

23,35

26,25

26,55

Công nghệ đa phương tiện

22,55

25,75

26,35

Truyền thông đa phương tiện

22,70

25,60

26,55

Quản trị kinh doanh

21,65

24,60

25,90

Marketing

22,35

25,50

26,45

Kế toán

21,35

24,35

25,75

Thương mại điện tử

22,45

25,70

26,50

Công nghệ tài chính

 

 

25,90