I. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo các phương thức

a) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Media VietJack

Ghi chú:

  • Mức điểm nêu trên đã bao gồm điểm Ưu tiên theo Khu vực và Đối tượng (nếu có);
  •  
  • Điểm chuẩn trúng tuyển được xác định theo thang điểm 30;
  •  
  • (*): Thực hiện quy định tại điểm c khoản 3 Điều 20 của Quy chế tuyển đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm xét ở cuối danh sách, cơ sở đào tạo có thể sử dụng tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng (để xét chọn những thí sinh có thứ tự nguyện vọng cao hơn).

b) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

TT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   88.51  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   97  
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   88.45  
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   92.7143  
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   90.94  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   88.75  
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   93.4  
8 7340115 Marketing   92.7143  
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   86.5  
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   90.91  
11 7340122 Thương mại điện tử   96.4857  
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   91.4457  
13 7340301 Kế toán   88  
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   83.5  
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   100.84  
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   94.0857  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   98.68  
18 7480201 Công nghệ thông tin   99.2  
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   91.3429  
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   87.1  
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   90.94  
22 7480202 An toàn thông tin   96.8629  
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   89.92  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   94.8057  
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   98  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   96.4857  
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   95.6971  
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   100.76  

c) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   784.46  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   887  
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   783.7  
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   836.286  
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   815.24  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   787.5  
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   844.4  
8 7340115 Marketing   836.286  
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   759  
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   814.86  
11 7340122 Thương mại điện tử   880.914  
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   821.274  
13 7340301 Kế toán   778  
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   721  
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   921.56  
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   852.514  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   902.12  
18 7480201 Công nghệ thông tin   906.8  
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   820.057  
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   766.6  
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   815.24  
22 7480202 An toàn thông tin   885.377  
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   802.32  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   861.034  
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   896  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   880.914  
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   871.583  
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   920.84  

d) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   63.7821  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   69.29  
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   63.7427  
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   66.5257  
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   65.3805  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   63.94  
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   66.968  
8 7340115 Marketing   66.5257  
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   62.46  
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   65.3608  
11 7340122 Thương mại điện tử   68.9583  
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   65.7075  
13 7340301 Kế toán   63.4467  
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   60.4867  
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   72.2852  
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   67.4103  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   70.6004  
18 7480201 Công nghệ thông tin   71.006  
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   65.6411  
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   62.8547  
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   65.3805  
22 7480202 An toàn thông tin   69.2015  
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   64.7096  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   67.8746  
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   70.07  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   68.9583  
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   68.4497  
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   72.2228  

e) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí A00; A01; X06; X26; D01 25.9467 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; X06; X26; D01 27.75 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao A00; A01; X06; X26; D01 25.9333 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; X06; X26; D01 26.8571 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) A00; A01; X06; X26; D01 26.4867 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; X06; X26; D01 26 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
7 7340101_LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh) A00; A01; X06; X26; D01 27 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
8 7340115 Marketing A00; A01; X06; X26; D01 26.8571 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao) A00; A01; X06; X26; D01 25.5 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing) A00; A01; X06; X26; D01 26.48 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
11 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; X06; X26; D01 27.6429 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech) A00; A01; X06; X26; D01 26.5929 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
13 7340301 Kế toán A00; A01; X06; X26; D01 25.8333 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
14 7340301_CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) A00; A01; X06; X26; D01 24.8333 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) A00; A01; X06; X26 28.23 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) A00; A01; X06; X26 27.1429 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; X06; X26 27.96 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; X06; X26 28.025 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin - Chương trình chất lượng cao A00; A01; X06; X26 26.5714 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) A00; A01; X06; X26 25.6333 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
21 7480201_VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; X06; X26 26.4867 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
22 7480202 An toàn thông tin A00; A01; X06; X26 27.7214 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao A00; A01; X06; X26 26.26 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử A00; A01; X06; X26 27.2928 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử) A00; A01; X06; X26 27.875  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00; A01; X06; X26 27.6429 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông) A00; A01; X06; X26 27.4786 Kết hợp học bạ THPT và CCQT
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00; A01; X06; X26 28.22 Kết hợp học bạ THPT và CCQT

f) Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   19.8775  
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   22.75  
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   19.8625  
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   21.1429  
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   20.485  
6 7340101 Quản trị kinh doanh   19.9375  
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   21.4  
8 7340115 Marketing   21.1429  
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   19.375  
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   20.4775  
11 7340122 Thương mại điện tử   22.5571  
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   20.6671  
13 7340301 Kế toán   19.75  
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   18.625  
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   23.83  
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   21.6571  
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   23.2225  
18 7480201 Công nghệ thông tin   23.3688  
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   20.6286  
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   19.525  
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   20.485  
22 7480202 An toàn thông tin   22.6986  
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   20.23  
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   21.9271  
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   23.0313  
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   22.5571  
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   22.2614  
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   23.8075  

g) Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, Xét tuyển thẳng năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện   80 Xét tuyển hồ sơ năng lực
3 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
4 7329001 Công nghệ đa phương tiện   53.2143 Xét tuyển hồ sơ năng lực
5 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
6 7340101 Quản trị kinh doanh   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
7 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   57.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
8 7340115 Marketing   53.2143 Xét tuyển hồ sơ năng lực
9 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
10 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
11 7340122 Thương mại điện tử   76.7857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
12 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   45.2857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
13 7340301 Kế toán   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
14 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
15 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   82.4 Xét tuyển hồ sơ năng lực
16 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   61.7857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
17 7480107 Trí tuệ nhân tạo   81.05 Xét tuyển hồ sơ năng lực
18 7480201 Công nghệ thông tin   81.375 Xét tuyển hồ sơ năng lực
19 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   44.6429 Xét tuyển hồ sơ năng lực
20 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân dịnh hướng ứng dụng)   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
21 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
22 7480202 An toàn thông tin   79.1429 Xét tuyển hồ sơ năng lực
23 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   42.5 Xét tuyển hồ sơ năng lực
24 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   66.2857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
25 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   80.625 Xét tuyển hồ sơ năng lực
26 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   76.7857 Xét tuyển hồ sơ năng lực
27 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   71.8571 Xét tuyển hồ sơ năng lực
28 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   82.35 Xét tuyển hồ sơ năng lực

h) Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ Quốc tế năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320101 Báo chí   27.17 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
2 7320101 Báo chí   1216.8 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1350 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
4 7320104 Truyền thông đa phương tiện   30 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
5 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   1216 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
6 7320104_CLC Truyền thông đa phương tiện - Chương trình đào tạo chất lượng cao   27.15 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
7 7329001 Công nghệ đa phương tiện   1278.57 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
8 7329001 Công nghệ đa phương tiện   28.5714 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
9 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   27.98 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
10 7329001_GAM Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện)   1249.2 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
11 7340101 Quản trị kinh doanh   1220 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
12 7340101 Quản trị kinh doanh   27.25 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
13 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   1290 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
14 7340101-LOG Logistics và quản trị chuỗi cung ứng (ngành Quản trị kinh doanh)   28.8 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
15 7340115 Marketing   1278.57 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
16 7340115 Marketing   28.5714 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
17 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   1190 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
18 7340115_CLC Marketing (chất lượng cao)   26.5 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
19 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   1248.8 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
20 7340115_QHC Quan hệ công chúng (ngành Marketing)   27.97 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
21 7340122 Thương mại điện tử   29.8286 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
22 7340122 Thương mại điện tử   1341.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
23 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   1257.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
24 7340205 Công nghệ tài chính (Fintech)   28.1486 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
25 7340301 Kế toán   1210 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
26 7340301 Kế toán   27 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
27 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   1150 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
28 7340301-CLC Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA)   25.5 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
29 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   1398 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
30 7480101 Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu)   31.44 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
31 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   1301.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
32 7480102 Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)   29.0286 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
33 7480107 Trí tuệ nhân tạo   1371 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
34 7480107 Trí tuệ nhân tạo   30.63 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
35 7480201 Công nghệ thông tin   1377.5 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
36 7480201 Công nghệ thông tin   30.825 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
37 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   1255.71 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
38 7480201_CLC Công nghệ thông tin CLC   28.1143 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
39 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   1198 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
40 7480201_UDU Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng)   26.7 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
41 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   1249.2 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
42 7480201-VNH Công nghệ thông tin Việt - Nhật   27.98 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
43 7480202 An toàn thông tin   1347.71 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
44 7480202 An toàn thông tin   29.9543 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
45 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   1235.6 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
46 7480202_CLC An toàn thông tin - Chất lượng cao   27.64 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
47 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   1313.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
48 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử   29.2685 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
49 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   1362.5 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
50 7510301_MBD Công nghệ vi mạch bán dẫn (ngành Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử)   30.375 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
51 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   1341.43 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
52 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông   29.8286 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
53 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   1328.29 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
54 7520207_AIoT Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)   29.5657 Chứng chỉ ACT (Thang 36)
55 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   1397 Chứng chỉ SAT (Thang 1600)
56 7520216 Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa   31.41 Chứng chỉ ACT (Thang 36)

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2025 của Học viện như sau:

Media VietJack

Ghi chú: Không có điểm chênh lệch giữa các tổ hợp trong cùng một ngành/ chương trình

Công thức quy đổi điểm trúng tuyển tương đương giữa các phương thức tuyển sinh theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo:

Media VietJack

Trong đó:

x là điểm trúng tuyển của phương thức tuyển sinh gốc

y là điểm trúng tuyển của phương thức tuyển sinh cần quy đổi

a, b là Biên của khoảng phân vị điểm theo phương thức tuyển sinh gốc

c, d là Biên của khoảng phân vị điểm của phương thức tuyển sinh cần quy đổi

2. Cách tính điểm chuẩn

a) Cách tính điểm xét điểm thi THPT

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển tương ứng các ngành của Học viện.

b) Cách tính điểm xét học bạ kết hợp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi đã đăng ký xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên, điểm cộng (nếu có)

ĐXT = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3] + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3

+ Điểm cộng

– Thí sinh được phép quy đổi điểm môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển khi có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

c) Cách tính điểm xét tuyển ĐGNL/ ĐGTD

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Điểm ĐGNL/ ĐGTD + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

d) Cách tính điểm xét tuyển ĐGNL Quốc tế

Điểm xét tuyển (ĐXT) = điểm SAT/ACT + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có)

e) Cách tính điểm xét tuyển hồ sơ năng lực

Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

+ Điểm HSNL được quy đổi theo thang điểm 100;

+ Điểm học lực chiếm 60% (tối đa 60 điểm);

+ Điểm thành tích chiếm 40% (tối đa 40 điểm);

+ Điểm ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và được quy đổi theo thang điểm 100 tương ứng.

– Điểm học lực (ĐHL) được tính bằng tổng của ba (03) điểm bình quân kết quả học tập ở năm học lớp 10, 11, 12 của ba (03) môn học tương ứng với tổ hợp bài thi/môn thi của ngành đã đăng ký xét tuyển, cụ thể:

ĐHL = [Điểm BQ môn 1 + Điểm BQ môn 2 + Điểm BQ môn 3]*6/3

+ Điểm BQ môn = [Điểm năm lớp 10 + Điểm năm lớp 11 + Điểm năm lớp 12]/3

– Điểm thành tích được xác định cụ thể như sau:

TT Thành tích Điểm thành tích
1 Thành tích tại kỳ thi HSG  
1.1 Giải Khuyến khích Quốc gia; Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán, Vật lí, Hóa học hoặc Tin học; Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế 40
1.2 Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố TW 35
1.3 Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố TW 30
1.4 Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố TW 25
1.5 Giải Khuyến khích cấp Tỉnh/Thành phố TW 20
2 Học sinh chuyên (không có giải) 25

II. So sánh điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 3 năm gần nhất

 

Mã ngành

Tên chương trình

2025

2024

2023

7520207

Kỹ thuật Điện tử viễn thông

25,1

25,75

25,68

7520207_AIoT

Trí tuệ nhân tạo vạn vật (AIoT) (ngành Kỹ thuật Điện tử viễn thông)

24,87

-

-

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

26,19

26,08

25,4

7510301

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử

24,61

25,46

25,01

7480201

Công nghệ thông tin

25,5

26,4

26,59

7480202

An toàn thông tin

25,21

25,85

26,04

7480107

Trí tuệ nhân tạo

25,67

-

-

7480101

Khoa học máy tính (Định hướng Khoa học dữ liệu)

26,21

26,31

26,55

7480102

Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu)

24,4

25,59

24,88

7320101

Báo chí

22,67

25,29

25,36

7320104

Truyền thông đa phương tiện

25,25

25,94

26,33

7329001

Công nghệ đa phương tiện

24

25,75

25,89

7340122

Thương mại điện tử

25,1

26,09

26,2

7340115

Marketing

24

25,85

25,8

7340115_QHC

Quan hệ công chúng (ngành Markrting)

23,47

25,15

-

7340301

Kế toán

22,5

25,29

25,05

7340205

Công nghê tài chính (Fintech)

23,63

25,61

25,35

         Điểm chuẩn của hầu hết các ngành đều có xu hướng giảm dần qua các năm. Cụ thể, điểm chuẩn năm 2025 thấp hơn so với năm 2024, và điểm năm 2024 cũng thấp hơn so với năm 2023. Điều này có thể phản ánh sự thay đổi trong độ khó của đề thi hoặc sự thay đổi trong lượng hồ sơ xét tuyển. Ví dụ:

   - Ngành Công nghệ thông tin giảm từ 26.59 (2023) xuống 26.4 (2024) và tiếp tục giảm xuống 25.5 (2025).

   - Ngành Khoa học máy tính giảm từ 26.55 (2023) xuống 26.31 (2024) và xuống còn 26.21 (2025).

        Mặc dù có xu hướng giảm chung, các ngành thuộc khối Công nghệ thông tin và Công nghệ vẫn giữ mức điểm cao nhất. Khoa học máy tính và Công nghệ thông tin luôn là hai ngành dẫn đầu về điểm chuẩn. Ví dụ:

   - Ngành Khoa học máy tính đạt 26.21 điểm năm 2025, cao hơn tất cả các ngành khác trong bảng.

   - Ngành Trí tuệ nhân tạo, một ngành mới, cũng duy trì mức điểm khá cao là 25.67 trong năm 2025, cho thấy sự quan tâm lớn của thí sinh.

       Các ngành thuộc khối Kinh tế và Báo chí có sự biến động mạnh mẽ hơn. Ví dụ:

    - Ngành Báo chí giảm mạnh từ 25.36 (2023) xuống 25.29 (2024) và chỉ còn 22.67 (2025).

    - Ngành Thương mại điện tử cũng giảm đáng kể từ 26.2 (2023) xuống 26.09 (2024) và xuống 25.1 (2025).

    - Ngành Kế toán giảm từ 25.05 (2023) xuống 25.29 (2024) và còn 22.5 (2025).

Điều này cho thấy mức độ cạnh tranh ở các ngành này không còn quá cao như các ngành công nghệ.

       Bảng điểm chuẩn năm 2025 và 2024 xuất hiện một số ngành mới như Trí tuệ nhân tạo (AI) và Kỹ thuật Điện tử viễn thông (định hướng IoT). Điều này cho thấy Học viện Bưu chính Viễn thông đang mở rộng các chương trình đào tạo để đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

 

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)

ĐH Bách khoa Hà Nội (HUST)

Xem chi tiết

19,0 – 29,39 29,39 (AI & Data)
ĐH Công nghệ – ĐHQGHN (UET)
Xem chi tiết
22,0 – 28,19 28,19 (CNTT)
Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông (PTIT)
Xem chi tiết
21,0 – 26,21 26,21 (CNTT – Data)
ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải (UTT)
Xem chi tiết
20,0 – 24,5 24,5 (Logistics & SCM)

Đại học Thủy lợi
Xem chi tiết

22,00 - 26,00 25,75 (CNTT)

Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Công nghệ, ĐHQG Hà Nội tiếp tục là hai trường có điểm chuẩn đầu vào khối ngành kỹ thuật cao nhất. Điều này thể hiện vị thế dẫn đầu của hai trường trong các lĩnh vực công nghệ cao như AI, Khoa học dữ liệu và CNTT.

Các trường như Đại học Giao thông Vận tải và Đại học Thủy lợi có điểm chuẩn thấp hơn nhưng vẫn duy trì ở mức cao đối với các ngành mũi nhọn như Logistics và Công nghệ thông tin.