Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 mới nhất
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 4 phương thức: điểm thi THPT, điểm ĐGNL HN, điểm đánh giá tư duy và điểm xét tuyển kết hợp. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 25.29 | TTNV=1 |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.94 | TTNV<=6 |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 25.75 | TTNV<=2 |
4 | 7329001_GAM | Thiết kế và phát triển Game (ngành Công nghệ đa phương tiện) | A00; A01; D01 | 24.97 | TTNV<=2 |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.17 | TTNV<=13 |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 25.85 | TTNV<=3 |
7 | 7340115_CLC | Marketing chất lượng cao | A00; A01; D01 | 24.25 | TTNV=1 |
8 | 7340115_QHC | Quan hệ công chúng (ngành Marketing) | A00; A01; D01 | 25.15 | TTNV<=4 |
9 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 26.09 | TTNV<=2 |
10 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 25.61 | TTNV<=10 |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.29 | TTNV<=16 |
12 | 7340301_CLC | Kế toán chất lượng cao (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 22.5 | TTNV=1 |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 26.31 | TTNV=1 |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01 | 25.59 | TTNV<=11 |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 26.4 | TTNV<=5 |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin chất lượng cao | A00; A01; D01 | 25.43 | TTNV=1 |
17 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 24.87 | TTNV<=4 |
18 | 7480201_VNH | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01 | 24.25 | TTNV=1 |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 25.85 | TTNV<=2 |
20 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.46 | TTNV<=2 |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 25.75 | TTNV= 1 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | A00; A01 | 26.08 | TTNV<=3 |
B. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 theo Điểm Đánh giá năng lực HN (ĐGNL HN)
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | 16.6 | CT liên kết quốc tế | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
7 | 7340115_CLC | Marketing | 17.45 | CT chất lượng cao | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
11 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 19.45 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
19 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 |
C. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | 18.5 | ||
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 20.7 | ||
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | 20.21 | ||
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | 16.6 | CT liên kết quốc tế | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 18.3 | ||
6 | 7340115 | Marketing | 19.85 | ||
7 | 7340115_CLC | Marketing | 17.45 | CT chất lượng cao | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | 20.7 | ||
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | 19.45 | ||
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
11 | 7340301 | Kế toán | 18.5 | ||
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | 15 | CT chất lượng cao | |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | 23.5 | ||
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | 19.45 | ||
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22.55 | ||
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | 19.4 | CT chất lượng cao | |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | 15 | CT liên kết quốc tế | |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | 17.1 | ||
19 | 7480202 | An toàn thông tin | 21.6 | ||
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | 19.84 | ||
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | 20.65 | ||
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 22.05 |
D. Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7320101 | Báo chí | A00; A01; D01 | 26.73 | Học bạ và CCQT |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01 | 28 | Học bạ và CCQT |
3 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00; A01; D01 | 27 | Học bạ và CCQT |
4 | 7329001_LK | Công nghệ đa phương tiện (Liên kết với Đại học Canberra, Australia) | A00; A01; D01 | 24.3 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.37 | Học bạ và CCQT |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01 | 26.97 | Học bạ và CCQT |
7 | 7340115_CLC | Marketing | A00; A01; D01 | 25.51 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 27.26 | Học bạ và CCQT |
9 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Fintech) | A00; A01; D01 | 26.7 | Học bạ và CCQT |
10 | 7340205_LK | Công nghệ tài chính (Liên kết với Đại học Huddersfield, Vương quốc Anh) | A00; A01; D01 | 22.83 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
11 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.77 | Học bạ và CCQT |
12 | 7340301_CLC | Kế toán (chuẩn quốc tế ACCA) | A00; A01; D01 | 23.36 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
13 | 7480101 | Khoa học máy tính (định hướng Khoa học dữ liệu) | A00; A01 | 28 | Học bạ và CCQT |
14 | 7480102 | Kỹ thuật dữ liệu (ngành Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu) | A00; A01 | 23.74 | Học bạ và CCQT |
15 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 27.01 | Học bạ và CCQT |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 25.64 | Học bạ và CCQT, CT chất lượng cao |
17 | 7480201_LK | Công nghệ thông tin (Liên kết với Đại học La Trobe, Australia) | A00; A01 | 23.67 | Học bạ và CCQT, CT Liên kết quốc tế |
18 | 7480201_UDU | Công nghệ thông tin (Cử nhân, định hướng ứng dụng) | A00; A01 | 25.5 | Học bạ và CCQT |
19 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 26.8 | Học bạ và CCQT |
20 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện, điện tử | A00; A01 | 25.07 | Học bạ và CCQT |
21 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00; A01 | 26.42 | Học bạ và CCQT |
22 | 7520216 | Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00; A01 | 27.71 | Học bạ và CCQT |
E. Điểm sàn xét tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 2024
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông năm 2024 đã được công bố gồm 2 cơ sở phía Bắc và phía Nam cụ thể như sau:
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trình độ đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2024 theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của Học viện như sau:
Cơ sở đào tạo phía Bắc (BVH): Từ 22,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)
Cơ sở đào tạo phía Nam (BVS): Từ 18,00 điểm trở lên (Áp dụng cho 03 tổ hợp xét tuyển A00, A01, D01)
(Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Xem thêm bài viết về trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội mới nhất: