Học phí trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025
Khoahoc.VietJack.com cập nhật Học phí trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông thông báo học phí.
A. Học phí Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 - 2026
B. Học phí trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 - 2025
Áp dụng mức học phí sinh viên từ 27 - 55,5 triệu đồng/năm học. Với các chương trình đại trà có mức học phí từ 27 - 34 triệu đồng/năm học (tăng 2,5 - 6,2 triệu đồng/năm học so với năm 2023) tùy theo từng ngành học.
Với chương trình chất lượng cao, học phí từ 39 - 55 triệu đồng/năm học (năm 2023, ngành Công nghệ thông tin 42 triệu đồng/năm học) tùy theo từng ngành học.
Chương trình liên kết quốc tế từ 49 - 55,5 triệu đồng/năm học tùy theo từng chương trình.
Chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng trung bình từ 35 - 37 triệu đồng/năm học (tăng 4,5 - 6,5 triệu đồng/năm học so với năm 2023).
C. Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2023 - 2024
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông tuyển 65 chỉ tiêu ngành Báo chí, 130 chỉ tiêu ngành Truyền thông đa phương tiện, mở thêm ngành Truyền thông và quan hệ công chúng.
Trường đưa ra mức học phí hệ đại trà 24,5 - 27,8 triệu đồng/năm tùy theo từng ngành. Năm trước, nhà trường thu học phí 13 ngành đào tạo dao động từ 21,60 - 23,94 triệu đồng tùy từng ngành. Trường cũng công khai lộ trình tăng học phí theo Nghị định 81 của Chính phủ không quá 15% mỗi năm.
D. Học phí trường Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2022 - 2023
Ngành học | Hệ Đại học chính quy từ khóa 2021 trở về trước | Hệ Đại học chính quy khóa 2022 | |||
Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên | Học phí theo đơn vị tín chỉ | Học phí bình quân theo năm học/ sinh viên | Học phí theo đơn vị tín chỉ | ||
I | Đại học chính quy đại trà | ||||
1 | Công nghệ thông tin | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
2 | An toàn thông tin | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
3 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
5 | Công nghệ đa phương tiện | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
6 | Công nghệ Inernet vạn vật IoT | 23.944 | 655 | ||
7 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20.106 | 550 | 23.944 | 655 |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 18.440 | 525 | 21.600 | 615 |
9 | Marketing | 18.570 | 525 | 21.755 | 615 |
10 | Thương mại điện tử | 18.440 | 525 | 21.600 | 615 |
11 | Quản trị kinh doanh | 18.965 | 525 | 22.217 | 615 |
12 | Kế toán | 18.965 | 525 | 22.217 | 615 |
13 | Công nghệ tài chính Fintech | 19.360 | 525 | 22.678 | 615 |
II | Hệ chất lượng cao | ||||
1 | Công nghệ thông tin- hệ Chất lượng cao | 35.000 | 940 | 35.000 | 940 |
III | Hệ liên kết quốc tế | ||||
1 | Liên kết với Đại học La Trobe | 45.000 | 45.000 |
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2025
Phương án tuyển sinh trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông năm 2023 mới nhất