Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
8 lượt thi câu hỏi 45 phút
Câu 1:
Đâu là nguyên nhân dẫn đến bệnh suy dinh dưỡng thấp còi?
A. Ăn uống thiếu cân bằng, lành mạnh, thiếu các thức ăn chứa sắt.
B. Bị các bệnh đường tiêu hóa dẫn đến khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng kém.
C. Ít vận động, tập thể dục thể thao.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2:
Bệnh về chất dinh dưỡng do đâu mà ra?
A. Do ăn thiếu chất dinh dưỡng.
B. Do ăn thừa chất dinh dưỡng.
C. Do ăn đầy đủ chất dinh dưỡng.
D. A và B đúng.
Câu 3:
Cần làm gì để phòng tránh bệnh liên quan đến dinh dưỡng?
A. Ăn chín uống sôi.
B. Tẩy giun định kỳ.
C. Chế độ dinh dưỡng hợp lí.
D. Cả A, B và C.
Câu 4:
Người bệnh thường xuyên mệt mỏi, da nhợt nhạt, xanh xao,… là dấu hiệu chính của
A. bệnh suy dinh dưỡng thấp còi.
B. bệnh thiếu máu thiếu sắt.
C. bệnh thừa cân béo phì.
D. bệnh về tim.
Câu 5:
Nhóm thực phẩm nào sau đây chứa nhiều sắt?
A. Thịt có màu đỏ, rau có màu xanh đậm, trứng.
B. Ngô, khoai, sắn, cơm.
C. Cà phê, trà, bia, rượu.
D. Sữa chua, phô mai, cá hồi.
Câu 6:
Cho hình vẽ sau:
Bạn học trong hình có thể bị bệnh
A. béo phì.
B. suy dinh dưỡng thấp còi.
C. thiếu máu thiếu sắt.
D. thiếu can-xi.
Câu 7:
Trẻ em có chiều cao, cân nặng thấp hơn so với chiều cao và cân nặng chuẩn của độ tuổi là dấu hiệu chính của bệnh nào sau đây?
A. Bệnh suy dinh dưỡng thấp còi.
B. Bệnh thiếu máu thiếu sắt.
C. Bệnh thừa cân béo phì.
D. Bệnh về tim.
Câu 8:
Nếu có chương trình can thiệp dinh dưỡng thì nên ưu tiên cho?
A. Trẻ em suy dinh dưỡng và còi cọc.
B. Trẻ em bị suy dinh dưỡng nặng.
C. Trẻ em ở độ tuổi mầm non.
D. Cả A, B.
Câu 9:
Nguyên nhân nào dưới đây gây nên bệnh suy dinh dưỡng thấp còi ở trẻ em?
A. Chế độ ăn thiếu chất bột đường, chất đạm, chất béo, không đủ cung cấp cho hoạt động bình thường của cơ thể.
B. Ăn quá nhiều trứng.
C. Ăn các loại thịt đỏ như thịt bò, thịt lợn, thịt cừu,…
D. Cả A, B, C.
Câu 10:
Cơ thể người bệnh bị thừa cân béo phì có
A. những lớp mỡ nhiều quá mức, tích tụ tại một số bộ phận như dưới cánh tay, bụng, eo, cằm,…
B. cân nặng hơn 50 kg.
C. chiều cao hơn 1m7.
D. cả A, B, C.
2 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com