13 Bài tập tính từ thông (có lời giải)
27 người thi tuần này 4.6 126 lượt thi 13 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
29 câu trắc nghiệm Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số cực hay, có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Mạch có R, L, C mắc nối tiếp có đáp án (Thông hiểu)
8 câu Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân có đáp án ( Thông hiểu )
13 câu Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân có đáp án ( Nhận biết )
7 câu Trắc nghiệm Phản ứng phân hạch có đáp án ( Vận dụng)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) \[\Phi = BS\cos \alpha = 0,{2.30.10^{ - 4}}.\cos 0^\circ = {6.10^{ - 4}}{\rm{W}}b\]
b) \[\Phi = BS\cos \alpha = 0,{2.30.10^{ - 4}}.\cos 30^\circ = 5,{2.10^{ - 4}}{\rm{W}}b\]
c) \[\Phi = BS\cos \alpha = 0,{2.30.10^{ - 4}}.\cos 0^\circ = {6.10^{ - 4}}{\rm{W}}b\]
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Diện tích khung dây: \({\rm{S}} = 25 \cdot {10^{ - 4}}\;{{\rm{m}}^2}.\)
Áp dụng công thức tính từ thông:
\(\Phi = {\rm{BS}}\cos \alpha \Rightarrow {10^{ - 6}} = {8.10^{ - 4}}{.25.10^{ - 4}}.\cos \alpha \Rightarrow \cos \alpha = \frac{1}{2} \Rightarrow \alpha = \pm \frac{\pi }{3}.\)
Trong đó \(\alpha \) là góc tạo bởi vectơ pháp tuyến của mặt phẳng hình vuông và vectơ cảm ứng từ, nên góc tạo bởi vectơ cảm ứng từ với mặt phẳng hình vuông là: \(\beta = \frac{\pi }{2} - \alpha = \frac{\pi }{6}\) hoặc \(\frac{{5\pi }}{6}.\)
Do góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ với mặt phẳng của hình vuông là góc nhọn, nên chọn \(\beta = \frac{\pi }{6}.\)
Câu 3
A. \(0,048\,Wb.\)
B. \(24\,Wb.\)
C. \(480\,Wb.\)
Lời giải
Đáp án đúng là A
Câu 4
A. \(3\sqrt 3 {.10^{ - 4}}{\rm{W}}b.\)
B. \({3.10^{ - 4}}{\rm{W}}b.\)
C. \(3\sqrt 3 {.10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)
Lời giải
Đáp án đúng là D
Từ thông qua diện tích S bằng
\(\Phi = NBS\cos \alpha = {1.5.10^{ - 2}}{.12.10^{ - 4}}.cos{60^0} = {3.10^{ - 5}}\,({\rm{W}}b)\)
Câu 5
A. \(1,5\sqrt 3 {.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
B. \(1,{5.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
C. \({3.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
Lời giải
Đáp án đúng là C
\[\Phi = BScos\alpha = {5.10^{ - 4}}{.12.10^{ - 4}}.cos{60^0} = {3.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\]
Câu 6
A. \({\rm{54 Wb}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{5,4 Wb}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{0,54 Wb}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{540 Wb}}{\rm{.}}\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \[{\rm{0,18 T}}{\rm{.}}\]
B. \[{\rm{0,72 T}}{\rm{.}}\]
C. \[{\rm{0,36 T}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \[{\rm{1,2}}{\rm{.1}}{{\rm{0}}^{{\rm{ - 3}}}}{\rm{ Wb}}{\rm{.}}\]
B. \[4,{8.10^{ - 3}}{\rm{ Wb}}{\rm{.}}\]
C. \[2,{4.10^{ - 3}}{\rm{ Wb}}{\rm{.}}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \[\alpha = 0^\circ \].
B. \[\alpha = 30^\circ \].
C. \[\alpha = 60^\circ \].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(5\sqrt 2 {.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
B. \({3.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
C. \(5\sqrt 3 {.10^{ - 7}}{\rm{ }}\left( {Wb} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(\sqrt 3 {.10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)
B. \({10^{ - 5}}{\rm{W}}b.\)
C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. \(60\,mWb.\)
B. \(120\,mWb.\)
C. \(15\,mWb.\)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.