7 Bài tập Bài toán đồ thị (có lời giải)
38 người thi tuần này 4.6 159 lượt thi 7 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu trắc nghiệm Vật lí 12 Kết nối tri thức Bài 1: Cấu trúc của chất. Sự chuyển thể có đáp án
1000 câu hỏi lý thuyết trọng tâm môn Vật Lý lớp 12 có đáp án
Bài tập ôn tập Vật Lí 12 Kết nối tri thức Chương 1 có đáp án
91 câu Trắc nghiệm Vật lý 12 Cánh diều Chủ đề 1: Vật lý nhiệt
15 câu Trắc nghiệm Dao động điều hòa có đáp án (Nhận biết)
8 câu Trắc nghiệm Tính chất và cấu tạo hạt nhân có đáp án ( Thông hiểu )
15 câu Trắc nghiệm Năng lượng liên kết của hạt nhân. Phản ứng hạt nhân có đáp án ( Vận dụng)
30 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa cực hay, có đáp án (phần 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn giải:
- Quá trình (1)-(2): \({{\rm{V}}_2} = {{\rm{V}}_1}\) (đẳng tích), \({{\rm{T}}_2} > {{\rm{T}}_1} \Rightarrow {{\rm{p}}_2} > {{\rm{p}}_1}\)
- Quá trình (2)-(3): \({{\rm{p}}_3} = {{\rm{p}}_2}\) (đẳng áp), \({{\rm{T}}_3} > {{\rm{T}}_2} \Rightarrow {{\rm{V}}_3} > {V_2} = {V_1}\).
- Quá trình (3)-(4): \({{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3}\) (đẳng tích), \({{\rm{T}}_4} < {{\rm{T}}_3} \Rightarrow {{\rm{p}}_4} > {{\rm{p}}_3}\)>
- Quá trình (4)-(1): \({{\rm{p}}_4} = {{\rm{p}}_1}\) (đẳng áp), \({{\rm{T}}_4} > {{\rm{T}}_1} \Rightarrow {{\rm{V}}_4} > {{\rm{V}}_1} = {V_2}\)
* Đồ thị trong các hệ tọa độ còn lại là:

Lời giải
Hướng dẫn giải:
a) Đồ thị như hình vẽ.

- Trạng thái (1): \(\left( {{{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_1} = 4\ell ,\;{{\rm{T}}_1} = 400\;{\rm{K}}} \right).\)
- Trạng thái (2): \(\left( {{{\rm{p}}_2},\;{{\rm{V}}_2} = 2\;{{\rm{V}}_1} = 8\ell ,\;{{\rm{T}}_2} = {{\rm{T}}_1} = 400\;{\rm{K}}} \right).\)
- Trạng thái (3): \(\left( {{{\rm{p}}_3} = {{\rm{p}}_2},\;{{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1} = 4\ell ,\;{{\rm{T}}_3}} \right).\)
b) Tìm nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi
Xét quá trình đẳng nhiệt \((1) - (2)\), ta có: \({p_1}{V_1} = {p_2}{V_2} \Rightarrow {p_2} = \frac{{{p_1}{V_1}}}{{{V_2}}}\)
Với \({{\rm{p}}_1} = \frac{{\rm{m}}}{\mu } \cdot \frac{{{\rm{R}}{{\rm{T}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} = \frac{1}{4} \cdot \frac{{0,084 \cdot 400}}{4} = 2,1({\rm{atm}}) \Rightarrow {{\rm{p}}_2} = \frac{{2,1 \cdot 4}}{8} = 10,5\) atm = pmin.
Xét quá trình đẳng áp (2) - (3), ta có:
= tmin.
Vậy: Nhiệt độ và áp suất thấp nhất trong quá trình biến đổi là 1,05 atm và
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Các trạng thái khí:
- Trạng thái 1: \({{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_1} = 4,2\ell ,\;{{\rm{T}}_1} = 27 + 273 = 300\;{\rm{K}} \Rightarrow {{\rm{p}}_1} = \frac{{\rm{m}}}{\mu }\frac{{{\rm{R}}{{\rm{T}}_1}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} = \frac{1}{4} \cdot \frac{{0,084 \cdot 300}}{{4,2}} = 1,5\) atm
- Trạng thái 2: \({{\rm{p}}_2} = {{\rm{p}}_1},\;{{\rm{V}}_2} = 6,3\;\ell ,\;{{\rm{T}}_2}\).
- Trạng thái 3: \({{\rm{p}}_3},\;{{\rm{V}}_3},\;{{\rm{T}}_3} = {{\rm{T}}_2}\).
- Trạng thái 4: \({{\rm{p}}_4} = {{\rm{p}}_1};{{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1};{{\rm{T}}_4} = {{\rm{T}}_1}\).
Quá trình (1)-(2): (Đẳng áp): \[{{\rm{T}}_2} = \frac{{{{\rm{V}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_1}}} \cdot {{\rm{T}}_1} = \frac{{6,3}}{{4,2}} \cdot 300 = 450\;{\rm{K}}\]
Quá trình (2)-(3): (Đẳng nhiệt): \({{\rm{p}}_3} = \frac{{{{\rm{V}}_2}}}{{\;{{\rm{V}}_3}}} \cdot {{\rm{p}}_2} = \frac{{6,3}}{{4,2}} \cdot 1,5 = 2,25\) atm.
Quá trình (3)-(4): (Đẳng tích): \({{\rm{V}}_4} = {{\rm{V}}_3} = {{\rm{V}}_1} = 4,2\;{\rm{L}}((4) \equiv (1))\)

Câu 4
A. Hình A.
B. Hình B.
C. Hình C.
D. Hình D.
Lời giải
Đáp án đúng là D
A – đẳng tích
B – đẳng áp
C – đẳng nhiệt
Câu 5
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Lời giải
Đáp án đúng là D
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.




