177 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Kết nối tri thức Bài 21 (Đúng sai - Trả lời ngắn) có đáp án - Phần 2
4.6 94 lượt thi 42 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Bài tập Di truyền ở người (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Hệ sinh thái - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Bài tâp Quy luật di truyền (sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
343 bài tập Quy luật di truyền - Sinh học 12 (Di truyền học - chương 2) có lời giải (P1)
Bài tập Ứng dụng di truyền học (Sinh học 12) cực hay có lời giải chi tiết (P1)
440 Bài tập Hệ Sinh Thái (Sinh học 12) cực hay có lời giải (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp, trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.
b. Điều kiện địa lý là nhân tố ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
c. Giao phối là nhân tố làm cho đột biến được phát tán.
d. Chọn lọc tự nhiên đào thải allele lặn làm thay đổi tần số allele chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại allele trội.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a đúng
b Sai vì chướng ngại địa lí lý mới là nhân tố ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
c Đúng
d ĐúngCâu 2
a. Mô tả một trường hợp dẫn đến chọn lọc tự nhiên
b. Mô tả hiệu ứng thắt sáng lập dẫn tới phiêu bạt di truyền.
c. Nguyên nhân gây ra hiệu ứng này là do tác động của nhân tố môi trường (gió lùa,...) làm phát tán nhóm cá thể.
d. Quần thể cuối cùng của sơ đồ có vốn gene ít đa dạng hơn so với quần thể gốc.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a sai phiêu bạt di truyền
b sai hiệu ứng cổ chaiCâu 3
a. Quần thể (a) dưới tác động của phiêu bạt di truyền thì tần số alelle biến động mạnh.
b. Quần thể (b) dưới tác động của phiêu bạt di truyền thì tần số alelle ít biến động.
c. Quần thể (b) dưới tác động của phiêu bạt di truyền dễ sau đó thời gian có khả năng làm tần số alelle A, a bằng không.
d. Hình (a) do tác động của phiêu bạt di truyền với quần thể kích thước lớn nên sự ảnh hưởng số ít cả thể trong số lớn cá thể quần thể nên tần số alelle ít biến động, nên quần thể nhanh ổn định lại.
Lời giải
Hướng dẫn giải
c, d đúngCâu 4
a. Do tác động của nhân tố hữu sinh làm giảm số lượng lớn cá thể báo thời kì băng hà.
b. Hiện tượng này được xem là hiệu ứng sáng lập.
c. Quần thể này có xu hướng đa dạng kiểu gene tăng.
d. Xu hướng quần thể này là tần số kiểu gene dị hợp giảm, đồng hợp tăng.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a sai nhân tố vô sinh
b sai hiệu ứng cổ chai
c sai
d đúngCâu 5
a. Mô tả một trường hợp dẫn đến dòng gene.
b. Mô tả hiệu ứng thắt cổ chai dẫn tới dòng gene.
c. Hiện tượng này những cá thể thích nghi hay không thích nghi đều có thể bị đào thải bởi tác nhân gây ra.
d. Quần thể cuối trên sơ đồ có tần số kiểu gene thích nghi với điều kiện môi trường sống.
Lời giải
Hướng dẫn giải
a, b sai phiêu bạt di truyềnCâu 6
a. Có thể loại bỏ hoàn toàn một allele nào đó ra khỏi quần thể, dù allele đó có lợi.
b. Làm thay đổi tần số allele theo hướng không xác định.
c. Làm thay đổi tần số tương đối của allele và thành phần kiểu gene của quần thể một cách nhanh chóng.
d. Làm thay đổi tần số tương đối của allele và thành phần kiểu gene theo một hướng xác định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a. Ở thời điểm trước khi sử dụng thuốc X, trong quần thể này đã có sẵn allele quy định tính kháng thuốc X.
b. Tần số kiểu gene AA của quần thể ở năm 2000 gấp 1,2 lần tần số kiểu gene này ở năm 2005.
c. Trong thời gian sử dụng thuốc X, tần số allele a tăng dần trong quần thể.
d. Từ năm 2010 đến năm 2020, tần số allele A tăng dần trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a. Chúng đều là các nhân tố tiến hóa.
b. Chúng đều là các quá trình hoàn toàn ngẫu nhiên.
c. Chúng đều dẫn đến sự thích nghi.
d. Chúng đều làm tăng sự đa dạng di truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a. Trong hiệu ứng cổ chai, các cá thể sống sót tường là những cá thể có khả năng sinh sản tốt và thích nghi cao nhất với môi trường.
b. Kí hiệu A, B, C tương ứng với sự cố cổ chai, quần thể phục hồi, quần thể tuyệt chủng.
c. Quần thể thế hệ mới hình .ành từ các cá thể còn sống sót sau giai đoạn cổ chai có cấu trúc di truyền giống với quần thể ban đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. Thời gian để 50% cá trưởng thành tỷ lệ thuận với kích thước cá sau khi ngừng đánh bắt.
b. Nếu tiếp tục đánh bắt thì quần thể cá tuyết sẽ tiếp tục giảm xuống và hoàn toàn bị xóa sổ.
c. Các con cá dần dần có thể sẽ có sự tiến hóa và chọn lọc để có thể chống lại sự săn bắt của con người.
d. Thời gian để 50% cá trưởng thành có xu hướng giảm so trước khi ngừng đánh bắt cá do các cá thể cá có thể sống, phát triển một cách bình thường và không bị bắt liên tục khi kích thước cơ thể chưa thực sự trưởng thành.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
Khi nói về đặc điểm của nhân tố tiến hóa đột biến. Mỗi nhận định dưới đây là đúng hay sai?
Khi nói về đặc điểm của nhân tố tiến hóa đột biến. Mỗi nhận định dưới đây là đúng hay sai?
a. Đột biến làm tăng tính đa dạng di truyền cho quần thể.
b. Đột biến là một nhân tố tiến hóa định hướng.
c. Đột biến thay đổi tần số allele của quần thể một cách từ từ, chậm chạp.
d. Đa số đột biến là trung tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a. Nếu trong quá trình sinh sản, chỉ các cây có hoa cùng màu mới giao phấn với nhau, thì tỉ lệ kiểu hình ở đời F1 thu được là 0,28 hoa đỏ : 0,24 hoa vàng : 0,48 hoa trắng.
b. Nếu quần thể chịu tác động của chọn lọc tự nhiên thì ở F1 có thể có thành phần kiểu gene là 0,3 AA : 0,7 aa.
c. Nếu quần thể chịu tác động của phiêu bạt di truyền thì có thể quần thể chỉ còn lại 2 kiểu gene là Aa và aa.
d. Nếu quần thể chịu tác động của nhân tố đột biến thì có thể ở đời F2 có .ành phần kiểu gene là 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi.
b. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số allele của quần thể vi khuẩn nhanh hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội.
c. Chọn lọc tự nhiên đào thải allele lặn làm thay đổi tần số allele chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại allele trội.
d. Chọn lọc tự nhiên không đào thải hoàn toàn allele trội gây chết ra khỏi quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. Nhân tố X có thể là nhân tố có hướng.
b. Nhân tố X làm tăng đa dạng di truyền của quần thể
c. Nhân tố X làm thay đổi cả tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể.
d. Nhân tố X có xu hướng giảm dần kiểu gene dị hợp từ và duy trì các kiểu gene đồng hợp trong quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a. Đột biến gene là nhân tố gây ra sự thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể.
b. Phiêu bạt di truyền đã gây nên sự thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể.
c. Giao phối không ngẫu nhiên là nhân tố làm thay đổi thành phần kiểu gene của quần thể.
d. Thế hệ ban đầu (P) không cân bằng di truyền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a. Phiêu bạt di truyền là nhân tố đầu tiên làm cho tần số allele của quần thể trên đảo khác biệt so với tần số allele của quần thể gốc.
b. Khi quần thể sống trên đảo, chọn lọc tự nhiên đã tạo ra các kiểu gene và kiểu hình thích nghi với điều kiện sống nơi đây.
c. Số cá thể ban đầu ít, dễ dẫn đến biến động di truyền làm thay đổi tần số allele của quần thể.
d. Đột biến là nhân tố chủ yếu tạo ra sự khác biệt vốn gene giữa 2 quần thể.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a. Chọn lọc tự nhiên đã chống lại allele lap94trong vùng Tây Nam của vịnh đảo Dài.
b. Nồng độ muối là nhân tố trực tiếp làm biến đổi tần số các allele lap94 ở các địa điểm nghiên cứu này.
c. Tần số allele lap94 tăng dần tại các địa điểm thu mẫu khi di chuyển từ Tây Nam sang Đông Bắc dọc theo đảo Dài.
d. Theo xu hướng biến đổi của tần số allele thì ta có thể kết luận rằng ở ngoài khơi đại dương, xác suất rất cao trong các mẫu thu được chỉ chứa allele lap94.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a. Các allele thuộc nhóm A2 và A3 liên quan đến tính kháng thuốc của virus.
b. Thuốc ức chế proteaza là tác nhân gây đột biến làm phát sinh nhiều allele của nhóm A2 và A3.
c. Sau khoảng 150 ngày dùng thuốc thì tần số các allele thuộc nhóm A1, A2 và A3 đều bằng nhau.
d. Trong thời gian dùng thuốc ức chế proteaza, tốc độ thay đổi tần số các allele chỉ phụ thuốc vào nồng độ và liều lượng thuốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.















