20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
45 người thi tuần này 4.6 264 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 10-Reading & Writing- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9-Phonetics- Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
On Saturdays, Mary and her family do a lot of things. She and her mum go to the sports centre. They play table tennis. Her brother stays at home. He helps his dad with the cooking. In the evening, the family watch television or listen to music. They have a lot of fun.
Câu 1
A. They go to the sports centre.
B. They play table tennis.
C. They stay at home.
D. They do a lot of things.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: She and her mum go to the sports centre. (Cô ấy và mẹ đi đến trung tâm thể thao.)
Câu 2
A. They play tennis.
B. They cook meals.
C. They play table tennis.
D. They watch TV.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Dựa vào câu: They play table tennis. (Họ chơi bóng bàn.)
Câu 3
A. She listens to music.
B. He plays soccer.
C. He watches TV.
D. He stays at home and helps his dad with the cooking.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Dựa vào câu: Her brother stays at home. He helps his dad with the cooking. (Anh ấy ở nhà. Anh ấy giúp bố nấu cơm.)
Câu 4
A. They cook meals together.
B. They watch television or listen to music.
C. They go to the cinema.
D. They play games.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: In the evening, the family watch television or listen to music. (Vào buổi tối, gia đình cô ấy xem tivi hoặc nghe nhạc.)
Dịch bài đọc:
Vào những ngày thứ Bảy, Mary và gia đình cô ấy làm rất nhiều việc. Cô ấy và mẹ đến trung tâm thể thao. Họ chơi bóng bàn. Anh trai cô ấy ở nhà. Anh ấy giúp bố nấu ăn. Vào buổi tối, gia đình họ xem tivi hoặc nghe nhạc. Họ có rất nhiều niềm vui.
Đoạn văn 2
Today is Sunday. Nam and his family do a lot of things. His father goes to the swimming pool. He swims there. His mother goes to the sports centre. She does the yoga. His sister stays at home. She cooks meals. Nam goes to the park. He plays badminton with his friends. In the evening, they watch TV together.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: Today is Sunday. (Hôm nay là Chủ Nhật.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Where you do on Sundays go?
B. Where do you go on Sundays?
C. Where on Sundays do you go?
D. Where go Sundays you do on?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. What do you do on Saturdays?
B. What do you on do Saturdays?
C. What do on Saturdays you do?
D. What Saturdays do you on do?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. She goes to cinema on the Saturdays.
B. She goes on the cinema to Saturdays.
C. She Saturdays goes to the cinema on.
D. She goes to the cinema on Saturdays.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. He goes to the pool swimming at the weekend.
B. He goes the at swimming pool to the weekend.
C. He goes to the swimming pool at the weekend.
D. He goes at the swimming pool to the weekend.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. I football play with my friends.
B. I play football with my friends.
C. I play with my friends football.
D. I play my football with friends.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. What do you do on Fridays?
B. What you do on Fridays do?
C. What do you Fridays do on?
D. What do you on do Fridays?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Mai does in yoga the morning.
B. Mai yoga does in the morning.
C. Mai does in the morning yoga.
D. Mai does yoga in the morning.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Nam likes with his brother playing tennis.
B. Nam likes playing his tennis with brother.
C. Nam likes playing tennis with his brother.
D. Nam his brother likes playing with tennis.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. My watches TV family on Sundays.
B. My family watches TV on Sundays.
C. My TV family watches on Sundays.
D. My family watches on Sundays TV.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Where does on your mother go Sundays?
B. Where does mother go on your Sundays?
C. Where does your mother go on Sundays?
D. Where does your mother on Sundays go?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.