20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2: Time and daily routines - Reading & Writing - Global Success có đáp án
53 người thi tuần này 4.6 82 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 10-Reading & Writing- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read the text and decide if each statement is True (T) or False (F).
Hi. My name is Mike. I am a pupil at Marie Curie Primary School. I get up at six o’clock. I wash my face and brush my teeth. Then I have breakfast at six thirty. I go to school at seven o’clock. In the afternoon, I have lunch at school at twelve fifteen. I go home at four o’clock. I chat with my friends and read a book. In the evening, I have dinner at seven o’clock. After dinner, I watch TV with my family. Then I do my homework at eight thirty and go to bed at nine forty-five.
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: I get up at six o’clock. (Mình dậy lúc sáu giờ.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: Then I have breakfast at six thirty. (Sau đó, mình ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: In the afternoon, I have lunch at school at twelve fifteen.
(Vào buổi chiều, mình ăn trưa ở trường lúc mười hai giờ mười lăm.)
Lời giải
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: In the afternoon, I have lunch at school at twelve fifteen. I go home at four o’clock. I chat with my friends and read a book.
(Vào buổi chiều, mình ăn trưa ở trường lúc mười hai giờ mười lăm. Mình về nhà lúc bốn giờ. Mình trò chuyện với bạn bè và đọc sách.)
Lời giải
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: Then I do my homework at eight thirty and go to bed at nine forty-five.
(Sau đó, mình làm bài tập về nhà lúc tám giờ ba mươi và đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.)
Dịch bài đọc:
Chào bạn. Mình tên là Mike. Mình là học sinh của Trường Tiểu học Marie Curie. Mình dậy lúc sáu giờ. Mình rửa mặt và đánh răng. Sau đó, mình ăn sáng lúc sáu giờ ba mươi. Mình đến trường lúc bảy giờ. Vào buổi chiều, mình ăn trưa ở trường lúc mười hai giờ mười lăm. Mình về nhà lúc bốn giờ. Mình trò chuyện với bạn bè và đọc sách. Buổi tối, mình ăn tối lúc bảy giờ. Sau bữa tối, mình xem TV với gia đình. Sau đó, mình làm bài tập về nhà lúc tám giờ ba mươi và đi ngủ lúc chín giờ bốn mươi lăm.
Đoạn văn 2
Read and choose the best answer for each question.
Hi. I am Tom. I get up at six thirty. I have breakfast with my dad and brother. I like bread and eggs, but I don’t like milk or chicken. My dad drinks tea, and my brother eats rice. We go to school by car. I go home at four o’clock. In the evening, I have dinner at seven fifteen. I watch TV with my family, then I do my homework at eight o’clock. I go to bed at nine forty-five.
Câu 6
A. He gets up at six o’clock.
B. He gets up at six fifteen.
C. He gets up at six thirty
D. He gets up at seven o’clock.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. He has breakfast with his mom and sister.
B. He has breakfast with his dad and brother.
C. He has breakfast with his cousins.
D. He has breakfast with his grandparents.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. He likes pizza and fish.
B. He likes milk and chicken.
C. He likes bread and eggs.
D. He likes rice and juice.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. He goes home at three o’clock.
B. He goes home at four o’clock.
C. He goes home at five o’clock.
D. He goes home at six o’clock.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. He watches TV.
B. He has dinner.
C. He does his homework.
D. He goes to bed.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. He does his homework at seven o’clock.
B. He does his homework at seven fifteen.
C. He does his homework at eight o’clock.
D. He does his homework at eight thirty.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. He watches TV.
B. He reads a book.
C. He goes out.
D. He goes to bed.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. I in at get up the morning 6 o’clock.
B. I get at 6 o’clock up in the morning.
C. I get up at 6 o’clock in the morning.
D. Get I up at morning in 6 o’clock.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Do you go to school at 8 o’clock in the morning?
B. Go school in do you to at morning 8 o’clock?
C. You at 8 o’clock do go morning school in?
D. Do at you go to school 8 o’clock in morning the?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. I go at to bed fifteen at night eleven.
B. At eleven fifteen at night I go to bed.
C. I go to bed at eleven fifteen at night.
D. I bed go to at at night fifteen eleven.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. I watch TV at four thirty in the afternoon.
B. Watch I TV in the afternoon thirty at four.
C. I TV at four in watch thirty afternoon the.
D. At afternoon I watch four thirty TV in the.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Time what go do you home?
B. What time do you go home?
C. You go home what time do?
D. Do go what time home you?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Do you have breakfast at seven o’clock?
B. Have you breakfast seven o’clock do at?
C. You have do breakfast at seven?
D. Do breakfast you at have o’clock seven?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. I go swimming at forty-five with five my friends.
B. My friends go swimming with I at five forty-five.
C. I go swimming with my friends at five forty-five.
D. With my friends five go at forty-five swimming I.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. What time do you go to sleep?
B. Do what you time go sleep to?
C. You sleep time do go to what?
D. Time go sleep what do you to?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.