20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 2: What I can do - Reading and Writing - iLearn smart start có đáp án
50 người thi tuần này 4.6 113 lượt thi 20 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Vocabulary & Grammar- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 7-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 9-Phonetics- Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 10-Reading & Writing- Global Success có đáp án
Bộ 3 đề KSCL đầu năm Tiếng Anh lớp 4 có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: Animals - Grammar - iLearn smart start có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 4 Unit 1: My friends - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Đoạn văn 1
Read the text and answer the question.
My name is Tom. I’m from Australia. This is my dad. He can sing and play the guitar. My mom can cook. She can cook chicken and fries. I think she’s great! I can play the piano and do gymnastics. In my free time, I ride my bike with my mom and play music with my dad.
Câu 1
A. He’s from Vietnam.
B. His name’s Tom.
C. He’s from Australia.
D. He can play the piano.
Lời giải
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa: Tom đến từ đâu?
A. Cậu ấy đến từ Việt Nam.
B. Tên của cậu ấy là Tom.
C. Cậu ấy đến từ Úc.
D. Cậu ấy có thể chơi đàn piano.
Thông tin: My name is Tom. I’m from Australia. (Tên tớ là Tom. Tớ đến từ Úc.)
Câu 2
A. He can cook.
B. He can play the piano.
C. He can ride a bike.
D. He can sing and play the guitar.
Lời giải
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa: Bố của Tom có thể làm gì?
A. Ông ấy có thể nấu ăn.
B. Ông ấy có thể chơi đàn piano.
C. Ông ấy có thể đi xe đạp.
D. Ông ấy có thể hát và chơi đàn ghi ta.
Thông tin: This is my dad. He can sing and play the guitar. (Đây là bố tớ. Ông ấy có thể hát và chơi đàn ghi ta.)
Câu 3
A. She can make chicken.
B. She can’t make fries.
C. She’s great.
D. She can play music.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Mẹ cậu ấy có thể làm gì?
A. Bà ấy có thể làm món gà.
B. Bà ấy không thể làm món khoai tây chiên.
C. Bà ấy rất tuyệt vời.
D. Bà ấy có thể chơi nhạc.
Thông tin: She can cook chicken and fries. (Bà ấy có thể nấu món gà và khoai tây chiên.)
Câu 4
A. Tom can do gymnastics.
B. Tom can cook chicken and fries.
C. Tom can play the guitar.
D. Tom can’t ride a bike.
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Câu nào đúng?
A. Tom có thể tập thể dục dụng cụ.
B. Tom có thể nấu món gà và khoai tây chiên.
C. Tom có thể chơi đàn ghi ta.
D. Tom không thể đi xe đạp.
Thông tin: I can play the piano and do gymnastics. (Tớ có thể chơi đàn piano và tập thể dục dụng cụ.)
Dịch bài đọc:
Tên tớ là Tom. Tớ đến từ Úc. Đây là bố tớ. Ông ấy có thể hát và chơi đàn ghi ta. Mẹ tớ có thể nấu ăn. Bà ấy có thể nấu món gà và khoai tây chiên. Tớ nghĩ mẹ tớ rất tuyệt vời! Tớ có thể chơi đàn piano và tập thể dục dụng cụ. Vào thời gian rảnh rỗi, tớ đạp xe cùng mẹ và chơi nhạc cùng bố.
Đoạn văn 2
Read the text and choose the best answer for each blank.
Ben and Anna are at home. They are talking about what they can do.
Ben says, “I can (5) _______. I love music!”
Anna says, “Wow! I can’t do that, but I can (6) _______ a bike and jump (7) _______.”
Ben smiles and says, “Cool! Can you (8) _______ a car?”
Anna laughs, “No, I’m too young! But my mom (9) _______. She can drive very well!”
Câu 5
A. play the drums
B. climb a tree
C. paint
D. draw
Lời giải
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa: Ben nói, “Tớ có thể chơi trống. Tớ yêu âm nhạc!”
Câu 6
A. swim
B. dance
C. ride
D. drive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. feather
B. hop
C. badminton
D. rope
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. can
B. not
C. is
D. drive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đoạn văn 3
Read the text and choose True or False.
These are my friends, Susan and Peter. Susan can sing and play the guitar. Peter can’t swim, but he can ride a bike. They can do gymnastics and act in plays. I can dance and draw pictures. On Saturdays and Sundays, we often play badminton.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. I can play keyboard, but can’t play the drums.
B. I can play the keyboard, but I can’t play the drums.
C. I can make the keyboard, but I can’t play the drums.
D. What I can is keyboard, but I can’t play the drums.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Cindy can ride bike with her friend in the park Sunday.
B. Cindy can ride a bike from her friend in the park on Sunday.
C. Cindy can ride a bike with her friend in the park on Sunday.
D. Cindy can ride the bike with her friend in the park under Sunday.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. My sister and I can play the piano very well.
B. My sister but I can play the piano not well.
C. My sister and I can do the piano very well.
D. My sister not I can play the piano very well.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. Can the cat climb the tree?
B. Can the tree climb the cat?
C. The cat climb the tree can?
D. Climb the tree can the cat?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. Brother my can play the drums.
B. Can my brothers the drums play.
C. The drums can play my brother.
D. My brother can play the drums.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. What’s her favorite food?
B. What’s this?
C. Is she hopping and jumping rope?
D. What can she do?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. What can you make?
B. What are these?
C. Can they make pancakes and spring rolls?
D. What can your mother cook?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.