🔥 Đề thi HOT:

4227 người thi tuần này

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)

107.7 K lượt thi 50 câu hỏi
1812 người thi tuần này

500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1

43.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1746 người thi tuần này

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6

89.8 K lượt thi 30 câu hỏi
1661 người thi tuần này

1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án - Phần 10

79.8 K lượt thi 50 câu hỏi
1521 người thi tuần này

320 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình C có đáp án - Phần 1

30.4 K lượt thi 50 câu hỏi
1475 người thi tuần này

500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành có đáp án - Phần 1

51.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1398 người thi tuần này

100 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án - Phần 1

13.3 K lượt thi 50 câu hỏi
1295 người thi tuần này

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)

44.2 K lượt thi 50 câu hỏi

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể được truyền:

Xem đáp án

Câu 2:

Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận chính sau:

Xem đáp án

Câu 3:

Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng rãi vì:

Xem đáp án

Câu 4:

Phát biểu nào sau là đúng nhất:

Xem đáp án

Câu 5:

Phần cứng của máy tính bao gồm:

Xem đáp án

Câu 6:

Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu dài trong:

Xem đáp án

Câu 7:

Bộ nhớ RAM có thể:

Xem đáp án

Câu 8:

Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là:

Xem đáp án

Câu 9:

Trong máy tính, các phép toán số học được thực hiện bởi:

Xem đáp án

Câu 10:

Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là:

Xem đáp án

Câu 11:

BIT là gì?

Xem đáp án

Câu 12:

Hệ đếm Hexa là hệ đếm:

Xem đáp án

Câu 13:

Phần mềm là:

Xem đáp án

Câu 14:

Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:

Xem đáp án

Câu 15:

Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có chương trình dịch:

Xem đáp án

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất:

Xem đáp án

Câu 17:

Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là:

Xem đáp án

Câu 18:

Độ dài của 1 Kilobyte bằng:

Xem đáp án

Câu 19:

Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử được lưu trữ dưới dạng:

Xem đáp án

Câu 21:

Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu vào:

Xem đáp án

Câu 22:

Dữ liệu trong ROM

Xem đáp án

Câu 23:

Dữ liệu trong RAM

Xem đáp án

Câu 24:

Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của MTĐT:

Xem đáp án

Câu 25:

Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường bao gồm:

Xem đáp án

Câu 26:

1 byte bằng:

Xem đáp án

Câu 28:

Hệ nhị phân là:

Xem đáp án

Câu 29:

Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính:

Xem đáp án

Câu 30:

Hình chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu diễn:

Xem đáp án

Câu 31:

Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 32:

Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 33:

Phát biểu nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Câu 36:

Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào:

Xem đáp án

Câu 37:

Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số:

Xem đáp án

Câu 39:

Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số

Xem đáp án

Câu 46:

Trong Windows, để thiết lập các tham số hệ thống (bàn phím, chuột, màn hình, phông chữ,…), chọn:

Xem đáp án

Câu 47:

Sau đây là một số hướng dẫn trong môi trường Windows 7. Hướng dẫn sai là:

Xem đáp án

Câu 48:

Trong cửa sổ Windows Explorer, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Mở C:\, Kích chuột vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:

Xem đáp án

Câu 49:

Tại cửa sổ Windows Explorer, trong thư mục DHTM, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Bấm tô hợp phím Ctrl+A, ấn đồng thời hai phím Ctrl+C. Mở thư mục BAO, ấn đồng thời hai phím Ctrl+V. Phát biểu nào chính xác nhất:

Xem đáp án

Câu 50:

Hệ điều hành chạy trên máy tính có nhiệm vụ:

Xem đáp án

Câu 51:

Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows, người sử dụng có thể:

Xem đáp án

Câu 52:

Trong môi trường Windows, người sử dụng có thể thực hiện cùng lúc:

Xem đáp án

Câu 54:

Phát biểu nào sau đây là sai:

Xem đáp án

Câu 55:

Nhóm các ký tự nào sau đây không được sử dụng để đặt tên cho thư mục hoặc cho tệp:

Xem đáp án

Câu 57:

Trong Windows 7, để xóa tệp hoặc thư mục được chọn, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 58:

Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows 7, bạn làm thế nào?

Xem đáp án

Câu 59:

Để thay đổi thời gian trong máy tính ta có thể chọn:

Xem đáp án

Câu 60:

Hệ điều hành Windows

Xem đáp án

Câu 61:

Trong hệ điều hành Windows 7, để tạo thư mục VD tại thư mục gốc ô đĩa C:, chọn phương án nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 63:

Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng:

Xem đáp án

Câu 64:

Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên Desktop:

Xem đáp án

Câu 65:

Trong Windows, để chọn nhóm các đối tượng liền kề nhau:

Xem đáp án

Câu 66:

Để tạo thư mục trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chọn:

Xem đáp án

Câu 70:

Trong hệ điều hành Windows, để đôi tên tệp tin hoặc thư mục đã chọn, người sử dụng có thể:

Xem đáp án

Câu 71:

Trong Windows 7, để sắp xếp các đối tượng trong thư mục:

Xem đáp án

Câu 73:

Trong Window 7, để di chuyển cửa sổ hiện thời (khi kích thước cfía số không đạt cực đại), ta ấn đồng thời 2 phím:

Xem đáp án

Câu 74:

Để xóa hẳn đối tượng trên bộ nhớ ngoài trong WINDOWS ta phải:

Xem đáp án

Câu 75:

Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép tất cả các đối tượng trong thư mục phương án nào sau đây sai:

nhấn Ctrl+C Mở thư mục đích File Paste

Xem đáp án

Câu 76:

Trong Windows 7, lựa chọn nào sau đây không tạo được đường tắt:

Xem đáp án

Câu 78:

Thao tác nào sau đây tương đương với thao tác kích chuột vào nút Start:

Xem đáp án

Câu 79:

Trong hệ điều hành Windows, để mở một thư mục:

Xem đáp án

Câu 81:

Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộctính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn phương án nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 82:

Trong Windows, muốn khôi phục lại đối tượng trong Recycle Bin, thực hiện thao tác:

Xem đáp án

Câu 83:

Trong Windows 7, để đặt thuộc tính ẩn (Hidden) cho tệp, thư mục được chọn, ta sử dụng phương án nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 84:

Trong hệ điều hành Windows 7, để xem thông tin của đối tương, phương án nào sau đây là đúng nhất:

Xem đáp án

Câu 85:

Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị ẩn trong thư mục:

Xem đáp án

Câu 86:

Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 87:

Để lưu tệp vào đĩa trong Word 2010, phương án nào sau đây sai:

Xem đáp án

Câu 89:

Trong Word 2010, để lưu văn bản lần thứ nhất:

Xem đáp án

Câu 91:

Trong Word 2010 để căn lề đều hai bên cho một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau đó thực hiện:

Xem đáp án

Câu 92:

Trong MS WORD chuỗi thao tác: Page Layout Page Borders trong nhóm Page background dùng để

Xem đáp án

Câu 93:

Trong MS Word, muốn mở một tệp văn bản mới, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 94:

Trong MS WORD, để xem văn bản trước khi in ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 95:

Trong MS WORD, chỉ đóng tệp văn bản hiện thời ta chọn:

Xem đáp án

Câu 97:

Biểu tượng có chức năng:

Xem đáp án

Câu 98:

Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn (Bullets), ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 99:

Trong Microsoft Word, để bôi đen toàn bộ văn bản hiện hành, ta thực hiện

Xem đáp án

Câu 101:

Tổ hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì?

Xem đáp án

Câu 102:

Để khởi động Microsoft Word 2010, ta thực hiện

Xem đáp án

Câu 104:

Biểu tượng có chức năng

Xem đáp án

Câu 106:

Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện:

Xem đáp án

Câu 107:

Muốn tạo một bảng gồm 4 dòng và 3 cột, trước khi lựa chọn số hàng và số cột, cần thực hiện:

Xem đáp án

Câu 108:

Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 109:

Khi soạn thảo muốn chèn một ký hiệu vào văn bản ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 110:

Để đưa một tệp dạng ảnh vào văn bản trong Word 2010, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 111:

Để tạo chữ nghệ thuật trong Microsoft Word ta làm như sau:

Xem đáp án

Câu 112:

Trong Word 2010, để định dạng font cho các ký tự được chọn, có thể làm như sau:

Xem đáp án

Câu 113:

Trong Word 2010, thao tác Shift + Enter có chức năng gì?

Xem đáp án

Câu 114:

Trong Word 2010, muốn xác định khoảng cách giữa các dòng:

Xem đáp án

Câu 115:

Trong Word 2010, để mở hộp hội thoại định dạng font (phông) chữ, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 116:

Trong Word 2010, để soạn thảo công thức toán học, ta chọn:

Xem đáp án

Câu 117:

Trong Word 2010, để đánh số trang tự động:

Xem đáp án

Câu 118:

Trong Word 2010, để chèn đầu trang, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 119:

Trong Word 2010, để tạo khung và tô màu nền cho một đoạn văn bản, sau khi đánh dấu đoạn văn bản đó ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 120:

Trong MS WORD, để thay đôi lề cho các trang văn bản, ta thực hiện

Xem đáp án

Câu 121:

Thao tác nào sau đây, không thực hiện xóa đoạn văn bản đã bôi đen?

Xem đáp án

Câu 122:

Trong Word 2010, muốn tạo ký tự lớn đầu dòng của đoạn văn sau khi đã bôi đen đoạn văn bản, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 123:

Trong Word 2010, sau khi chọn khối văn bản muốn trình bày khối đó theo dạng Column, thực hiện:

Xem đáp án

Câu 124:

Trong Word 2010 (cửa sổ đang ở chế độ cực đại), sau khi chọn đoạn văn bản, muốn thay đôi style cho đoạn văn bản, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 125:

Trong Word 2010, để thực hiện thiết kế trang in, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 127:

Để thay đổi đơn vị đo của thước tính trong Word 2010, ta chọn:

Xem đáp án

Câu 128:

Trong Word 2010, đánh ghi chú ở chân trang, ta ấn đồng thời 3 phím:

Xem đáp án

Câu 129:

Trong Word 2010, Sau khi chọn các hàng rồi thực hiện các thao tác chèn thêm hàng vào một bảng, có bao nhiêu hàng mới được chèn thêm?

Xem đáp án

Câu 131:

Trong Word 2010, để khôi phục đoạn văn bản vừa xóa, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 132:

Thao tác: File  New trong Word 2010 có thể dùng để:

Xem đáp án

Câu 133:

Trong Word 2010, để thiết lập các lề cho trang in, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 136:

Trong Excel, thông báo #N/A dùng để báo lỗi:

Xem đáp án

Câu 139:

Các địa chỉ $A1, B$5, C6, $D$20, $EA$24 bao gồm những loại địa chỉ nào:

Xem đáp án

Câu 140:

Để mở, ghi một tệp bảng tính trong Excel ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 141:

Để thay đôi độ rộng của cột trong EXCEL, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 142:

Để thiết lập màu chữ, cỡ chữ, font chữ cho các ô được chọn trong Excel 2010, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 143:

Trong Excel 2010, để trích rút các bản ghi thỏa mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn, có thể sử dụng thực đơn:

Xem đáp án

Câu 144:

Để xóa 1 tệp bảng tính (workbook) của Excel 2010, chọn phương án nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 146:

Hãy chọn phương án đúng nhất: Trong Excel 2010, dãy thao tác Data → Filter trong nhóm Sort & Filter là để :

Xem đáp án

Câu 147:

Trong Excel, kết quả của công thức nào sau đây luôn luôn cho giá trị là TRUE

Xem đáp án

Câu 148:

Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excellà:

Xem đáp án

Câu 149:

Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel:

Xem đáp án

Câu 150:

Trong Excel 2010, chức năng Filter không

thể thực hiện việc gì sau đây:

Xem đáp án

Câu 151:

Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20, “15”, E10:E20) là để tính tổng có điều kiện đối với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó:

Xem đáp án

Câu 152:

Trong Excel, công thức

=VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô

A1 sẽ cho kết quả là:

Xem đáp án

Câu 153:

Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được chọn, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 154:

Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức:

Xem đáp án

Câu 155:

Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng, muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện:

Xem đáp án

Câu 156:

Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10 , tại ô A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13 chfía dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao tác như sau:

Xem đáp án

Câu 158:

Trong Excel 2010, dãy thao tácData → Advanced trong nhóm Sort & Filter là để:

Xem đáp án

Câu 159:

Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 160:

Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng tính, thực hiện:

Xem đáp án

Câu 161:

Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính (WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 162:

Trong Excel 2010, để đôi tên bảng tính (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây

Xem đáp án

Câu 163:

Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang (Header and Footer), chọn phương án nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 164:

Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính (WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính (WorkBook), chọn phương án nào sau đây:

Xem đáp án

Câu 166:

Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc giảm trên các cột khóa, thực hiện:

Xem đáp án

Câu 167:

Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của một cột nào đó, trước hết ta phải

Xem đáp án

Câu 168:

Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi sau đó →

Xem đáp án

Câu 169:

Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính (WorkSheet):

Xem đáp án

Câu 170:

Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được chọn:

Xem đáp án

Câu 171:

Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10, dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21.

Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương ứng là :

Xem đáp án

Câu 174:

Cho bảng tính có dữ liệu như sau:

Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau:

GIOI nếu ĐiểmTB > 8

KHA nếu 7<ĐiểmTB < 8

TBINH 5< ĐiểmTB <7

KEM nếu ĐiểmTB <5

Để tính giá trị tại cột “Xếp loại“ của người thứ nhất, ta nhập công thức:

Xem đáp án

Câu 178:

Cho bảng tính lương như hình dưới và cách tính như sau:

Công thức tính THUONG nhập ở ô G5 cho người thứ nhất là:

Xem đáp án

Câu 179:

Cho bảng tính như hình dưới và cách tính DTBINH, HBONG như sau:

Công thức tính DTBINH và HBONG nhập ở ô H10 và ô I10 tương ứng là:

Xem đáp án

Câu 189:

Kết quả của công thức

=ROUND(ABS(-17.5/8),3) là:

Xem đáp án

Câu 194:

Trong Excel, công thfíc =MID(LEFT(‘VIỆT NAM’,4), 2,3) cho giá trị nào sau đây?

Xem đáp án

Câu 196:

Trong Excel, kết quả của công thức

=IF(3<=100,100,IF(5<6 AND 7<8 ,200,300)) là:

Xem đáp án

Câu 204:

Trong Excel, tại ô C1 gõ vào công thức

=A$1+$B2*$C$3, sau đó sao chép công thức này tới địa chỉ ô E4 và địa chỉ ô F3 thì công thức mới nhận được tại 2 ô là:

Xem đáp án

Câu 234:

Trong Excel, công thức nào sau đây đếm số ô có giá trị lớn hơn 6 và nhỏ hơn 7:

Xem đáp án

Câu 235:

Địa chỉ IP V4 là một cụm số bao gồm:

Xem đáp án

Câu 236:

Cụm từ nào sau đây nói về cấu trúc hình học của mạng:

Xem đáp án

Câu 237:

Cụm số nào sau đây là địa chỉ IP:

Xem đáp án

Câu 238:

Chương trình Internet Explorer là:

Xem đáp án

Câu 239:

Những từ sau đây không thể là tên miền:

Xem đáp án

Câu 240:

Chọn phương án đúng khi nói về phân chia mạng máy tính theo phân bố địa lí là:

Xem đáp án

Câu 241:

Tên miền .com.vn dành cho:

Xem đáp án

Câu 243:

Từ nào sau đây là địa chỉ thư email không hợp lệ:

Xem đáp án

Câu 244:

Từ nào sau đây chỉ giao thức có thể được dùng bởi một trình quản lý thư:

Xem đáp án

Câu 245:

Phát biểu nào về mạng máy tính là đúng?

dữ liệu.

Xem đáp án

Câu 246:

Mạng LAN là mạng

Xem đáp án

Câu 247:

Trong mạng LAN có cấu trúc hình sao (Star), nếu một máy tính gặp sự cố thì:

Xem đáp án

Câu 248:

Trong mạng LAN, phát biểu nào sau đây đúng:

Xem đáp án

Câu 249:

Trong các trình duyệt web, chức năng History dùng để:

Xem đáp án

4.6

7 Đánh giá

71%

14%

14%

0%

0%