30 Bài tập Câu hỏi lí thuyết Tốc độ phản ứng hóa học (có lời giải)
26 người thi tuần này 4.6 849 lượt thi 30 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 Bài toán về số hạt p,n,e trong nguyên tử có lời giải
35 Bài tập Cấu tạo nguyên tử nâng cao cực hay có lời giải (P2)
Bài tập về Đồng vị nâng cao siêu hay có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 10 Kết nối tri thức Bài 1: Thành phần của nguyên tử có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử. Nguyên tố hóa học. Đồng vị cực hay có đáp án
15 câu trắc nghiệm Thành phần nguyên tử cực hay có đáp án
25 Bài tập Phân biệt phản ứng toả nhiệt, phản ứng thu nhiệt (có lời giải)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Nồng độ.
B. Chất xúc tác.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Hoàn toàn có thể dựa vào sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng (hoặc chất sản phẩm) trong một đơn vị thời gian để đánh giá mức độ nhanh, chậm của phản ứng.
Câu 2
A. đại lượng đặc trưng cho sự tăng nồng độ của chất phản ứng.
B. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
C. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi áp suất của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
D. đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nhiệt độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Tốc độ phản ứng là đại lượng đặc trưng cho sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.
Câu 3
A. Nồng độ.
B. Nhiệt độ.
C. Áp suất.
D. Khối lượng chất rắn.
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: nồng độ, áp suất, diện tích bề mặt, nhiệt độ, chất xúc tác.
Vậy khối lượng chất rắn không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng.
Câu 4
A. chất làm giảm tốc độ phản ứng, nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
B. chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao trong phản ứng.
C. chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị thay đổi cả lượng và chất sau khi phản ứng kết thúc.
D. chất làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng bị tiêu hao không nhiều trong phản ứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng nhưng không bị thay đổi cả lượng và chất sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 5
A. Giảm nhiệt độ hệ phản ứng.
B. Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng
C. Tăng lượng chất xúc tác.
D. Giảm áp suất hệ phản ứng.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Tăng diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng làm tăng tốc độ phản ứng.
Câu 6
A. giảm.
B. không đổi.
C. tăng.
D. không xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Tốc độ phản ứng.
B. Cân bằng hóa học.
C. Phản ứng một chiều.
D. Phản ứng thuận nghịch.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Thí nghiệm 1 có kết tủa xuất hiện trước.
B. Thí nghiệm 2 có kết tủa xuất hiện trước.
C. Không xác định được.
D. Không có kết tủa xuất hiện.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Kẽm ở dạng viên tròn nhỏ.
B. Kẽm ở dạng lá mỏng.
C. Kẽm ở dạng bột mịn, khuấy đều.
D. Kẽm ở dạng sợi, mảnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
B. tốc độ tính trung bình trong một khoảng thời gian phản ứng.
C. tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
D. tốc độ phản ứng trong một khoảng thời gian nào đó.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. tốc độ phản ứng càng lớn.
B. tốc độ phản ứng càng giảm.
C. tốc độ phản ứng không thay đổi.
D. tốc độ phản ứng biến thiên liên tục.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. N2 hoặc CO2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. tốc độ phản ứng trung bình.
B. tốc độ tức thời của phản ứng tại một thời điểm.
C. tốc độ phản ứng trung bình tại một thời điểm.
D. tốc độ phản ứng tức thời trong một khoảng thời gian.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Giá trị của hằng số tốc độ phản ứng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phản ứng.
B. Hằng số tốc độ của phản ứng càng lớn thì tốc độ của phản ứng đó càng lớn.
C. Hằng số tốc độ phản ứng có giá trị đúng bằng tốc độ phản ứng khi nồng độ các chất phản ứng bằng nhau và bằng 1M.
D. Hằng số tốc độ của phản ứng càng lớn thì tốc độ của phản ứng đó càng nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. \[v = \frac{{\Delta {C_{{H_2}}}}}{{\Delta t}}\].
B.\[v = - \frac{{\Delta {C_{{I_2}}}}}{{\Delta t}}\].
C.\[v = k{C_{{H_2}}}{C_{{I_2}}}.\]
D.\[v = \frac{{\Delta {C_{HI}}}}{{\Delta t}}\] .
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. giảm đi.
B. tăng lên.
C. không thay đổi.
D. không xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. chất ức chế.
B. chất xúc tác.
C. chất hoạt hóa.
D. chất điện li.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. Đập nhỏ khối chất.
B. Tạo lỗ xốp trong lòng khối chất.
C. Làm đầy các rãnh trên bề mặt khối chất.
D. Tạo nhiều đường rãnh trên bề mặt khối chất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. năng lượng cần cung cấp cho phản ứng hóa học.
B. năng lượng tối thiểu cần cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để va chạm giữa chúng gây ra phản ứng hóa học.
C. năng lượng tối đa có thể cung cấp cho các hạt (nguyên tử, phân tử hoặc ion) để gây ra phản ứng hóa học.
D. lượng nhiệt tỏa ra hoặc thu vào khi hình thành phản ứng hóa học.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
A. Khi nồng độ chất tan trong dung dịch tăng, tốc độ phản ứng tăng.
B. Với mọi phản ứng, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
C. Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
D. Đối với phản ứng có sự tham gia của chất khí, khi áp suất tăng, tốc độ phản ứng tăng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. Tốc độ trung bình của phản ứng là tốc độ tính trung bình trong một khoảng thời gian phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng có thể nhận giá trị dương hoặc âm.
C. Tốc độ tức thời của phản ứng là tốc độ phản ứng tại một thời điểm nào đó.
D. Tốc độ phản ứng đốt cháy cồn (alcohol) lớn hơn tốc độ của phản ứng gỉ sắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Tăng 2 lần.
B. Tăng 4 lần.
C. Tăng 8 lần.
D. Tăng 6 lần.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
A. Bắt đầu phản ứng.
B. Khi phản ứng được một nửa lượng chất so với ban đầu.
C. Gần cuối phản ứng.
D. Không xác định được.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
A. Nồng độ của chất.
B. Nồng độ của chất B.
C. Nhiệt độ của phản ứng.
D. Thời gian xảy ra phản ứng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.
B. Nhiệt độ.
C. Áp suất.
D. Chất xúc tác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.