65 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 24 có đáp án (Phần 2)
34 người thi tuần này 4.6 0.9 K lượt thi 64 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3: Sinh quyên. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu có giá trị cao.
b. Nguồn chủ yếu cung cấp tinh bột, chất dinh dưỡng cho người và vật nuôi.
c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
d. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp sản xuất thực phẩm.
Lời giải
Vai trò của cây lương thực là: Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người và gia súc, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị,...Trong đó vai trò Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người thể hiện vai trò đặc biệt quan trọng của các sản phẩm lương thực (lúa gạo, lúa mì...) đối với đời sống con người trong bữa ăn hằng ngày.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 2
a. sản xuất công nghiệp.
b. sản xuất nông nghiệp.
c. ngành chăn nuôi.
d. ngành dịch vụ.
Lời giải
Trồng trọt có vai trò là nền tảng của sản xuất nông nghiệp.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 3
a. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
b. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
c. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
d. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng , dễ tiêu hóa , không gây béo phì.
Lời giải
Ngành chăn nuôi cung cấp cho con người thực phẩm có dinh dưỡng cao như sản phẩm từ thịt, trứng, sữa. Đây là vai trò quan trọng của ngành chăn nuôi đối với đời sống con người.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 4
a. Cung cấp nguyên liệu sản xuất hàng tiêu dùng.
b. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
c. Cung cấp và nuôi dưỡng nguồn gen quý hiếm.
d. Cung cấp đạm động vật bổ dưỡng, không gây béo phì.
Lời giải
Ngành chăn nuôi cung cấp cho con người thực phẩm có dinh dưỡng cao như sản phẩm từ thịt, trứng, sữa. Với ngành công nghiệp, cung cấp nguyên liệu sản xuất hàng tiêu dùng (tơ tằm, lông cừu, da…).
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5
a. Khí hậu ẩm, khô,đất màu mỡ.
b. Khí hậu nóng, đất ẩm.
c. Khí hậu khô, đất thoát nước.
d. Khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
Lời giải
Cây lúa gạo thích hợp với điều kiện khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
Đáp án cần chọn là: d
Câu 6
a. Trung Quốc, Ấn Độ, Can-na-da, Việt Nam.
b. Thái Lan, Việt Nam, Hoa Kì
c. Ấn Độ, Trung Quốc, Mê-hi-cô.
d. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái Lan, Việt Nam.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a. Vùng nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa.
b. Vùng ôn đới và cận nhiệt.
c. Vùng bán hoang mạc nhiệt đới.
d. Từ miền nhiệt đới đến ôn đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a. Lúa mì.
b. Lúa mạch.
c. Lúa gạo.
d. Ngô.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a. Cung cấp tinh bột cho chăn nuôi.
b. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
d. Cung cấp các loại hải sản, bổ sung chất đạm và can- xi cho con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ.
b. Có giá trị xuất khẩu.
c. Tận dụng tài nguyên đất.
d. Có giá trị dinh dưỡng cho con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
a. Trâu
b. Bò
c. Lợn
d. Dê
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a. Chuyên canh cây công nghiệp.
b. Nuôi trồng thủy hải sản, làm muối.
c. Trồng rừng, phát triển lâm nghiệp
d. Chuyên canh, thâm canh lương thực
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a. Lúa mì
b. Lúa gạo
c. Ngô
d. Lúa mạch và ngô
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. Biên độ sinh thái rộng, không có nhiều đòi hỏi đặc biệt về điều kiện khí hậu và chăm sóc.
b. Biên độ sinh thái hẹp, cần những đòi hỏi đặc biệt về nhiệt, ẩm,chế độ chăm sóc.
c. Trồng được ở bất cứ đâu có dân cư và đất trồng.
d. Phần lớn là cây ưa khí hậu lạnh, khô, không đòi hỏi đất giàu dinh dưỡng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a. Nhu cầu tiêu thụ lúa gạo của các nước khác trên thế giới không cao.
b. Giá thành xuất khẩu chưa phù hợp.
c. Các nước sản xuất lúa gạo nhiều thường có dân số đông.
d. Chất lượng sản phẩm chưa cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a. Chế biến phục vụ xuất khẩu.
b. Làm thức ăn cho gia súc, gia cầm.
c. Phục vụ nhu cầu lương thực trong nước.
d. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a. Điều hòa lượng nước trên mặt đất.
b. Là lá phổi xanh của trái đất.
c. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
d. Cung cấp lương thực dưới dạng tinh bột, dinh dưỡng cho người và gia súc.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a. Điều hòa nước trên mặt đất.
b. Là lá phổi xanh của Trái Đất.
c. Cung cấp lâm sản, dược liệu quý.
d. Chống xói mòn đất, giữ nước
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
a. Do cây lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.
b. Do có điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.
c. Do khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.
d. Công nghiệp xay xát ở đây phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
a. Lúa gạo cung cấp nguồn tinh bột quan trọng đối với đời sống con người.
b. Điều kiện khí hậu nóng ẩm, các đồng bằng phù sa màu mỡ rộng lớn.
c. Trình độ khoa học kĩ thuật phát triển, trình độ thâm canh cao.
d. Các giống lúa năng suất cao, công nghiệp xay xát phát triển mạnh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
a. Cây công nghiệp cần sử dụng nhiều máy móc, phân bón được cung cấp bởi công nghiệp.
b. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, việc gắn kết sẽ đem lại hiệu quả kinh tế cao đồng thời tăng giá tri sản phẩm.
c. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản được lâu.
d. Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
a. Qúa trình sản xuất cây công nghiệp cần sử dụng nhiều phân bón, máy móc được cung cấp bởi ngành công nghiệp.
b. Tạo ra vùng nguyên liệu tại chỗ cho công nghiệp chế biến, làm tăng giá trị, đem lại hiệu quả kinh tế cao, tiết kiệm chi phí.
c. Sản phẩm cây công nghiệp phần lớn không thể tiêu thụ ngay, cần được chế biến để bảo quản trong điều kiện ổn định.
d. Xu thế công nghiệp hóa nông nghiệp nông thôn trong bối cảnh giao thông vận tải phát triển chưa đáp ứng nhu cầu công nghiệp hóa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
a. Cột.
b. Đường.
c. Kết hợp.
d. Miền.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
a. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm.
b. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng.
c. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên.
d. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
a. Cung cấp nguồn thực phẩm giàu dinh dưỡng cho con người.
b. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
c. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.
d. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
a. Trồng cây lương thực và cây công nghiệp.
b. Trồng cây lương thực và chăn nuôi
c. Trồng cây công nghiệp và thủy sản.
d. Thủy sản và chăn nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
a. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.
b. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
c. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .
d. Không phải đầu tư ban đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
a. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt, đã được khai thác ở mức tối đa.
b. Thiên tai ngày càng nhiều, hệ thống tàu thuyền hạn chế nên không thể ra khơi.
c. Không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng, không chủ động nguyên liệu cho ngành chế biến.
d. Tốn chi phí đầu tư ban đầu, khó kêu gọi nguồn vốn trong nước và nước ngoài.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
a. Khai thác từ sông, suối, hồ.
b. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.
c. Khai thác từ biển và đại dương.
d. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
a. Thủy sản khai thác từ kênh, rạch, suối.
b. Thủy sản nuôi trồng các ao, hồ, đầm.
c. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương.
d. Thủy sản nuôi trồng trên các đảo xa bờ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
a. Lực lượng lao động dồi dào.
b. Thành tựu khoa học kĩ thuật.
c. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
d. Kinh nghiệm sản xuất của con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
a. Nhu cầu thị trường mở rộng.
b. Điều kiện tự nhiêm thuận lợi.
c. Kinh nghiệm của con người
d. Thành tựu khoa học kĩ thuật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
a. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người
b. Đảm bảo nâng cao dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày
c. Nguyên liệu cho công nghiệp chế biến
d. Mặt hàng xuất khẩu có giá trị
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
a. Tỉ trọng thấp trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp
b. Cơ cấu ngành chăn nuôi
c. Phương pháp chăn nuôi
d. Điều kiện chăn nuôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
Điểm khác nhau cơ bản trong ngành chăn nuôi giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển là:
a. Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp cao
b. Các nước phát triển tỉ trọng ngành chăn nuôi trong giá trị sản lượng nông nghiệp thấp
c. Các nước phát triển có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi
d. Các nước phát triển có ít điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành chăn nuôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
a. Cơ sở vật chất còn lạc hậu.
b. Cơ sở thức ăn không ổn định.
c. Dịch vụ thú y, giống còn hạn chế.
d. Công nghiệp chế biến chưa phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
a. Cơ sở nguồn thức ăn.
b. Tập quán chăn nuôi.
c. Nguồn giống.
d. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
a. Tròn
b. Đường
c. Kết hợp
d. Miền
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
a. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và công nghiệp chế biến.
b. nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt do khai thác bừa bãi.
c. biến đổi khí hậu nghiêm trọng gây suy giảm nguồn thủy sản.
d. chậm đổi mới về các phương tiện tàu thuyền để khai thác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
a. tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp.
b. cơ cấu ngành chăn nuôi.
c. phương pháp chăn nuôi.
d. điều kiện chăn nuôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
a. Sản xuất có tính mùa vụ.
b. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
c. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
d. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
a. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản đặc thù.
b. nâng cao sản suất và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
c. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa nông nghiệp.
d. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hàng năm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
a. đa dạng hóa sản xuất và phải sử dụng hợp lí và tiết kiệm đất.
b. phát triển ngành nghề dịch vụ và tôn trọng quy luật tự nhiên.
c. đa dạng hóa sản xuất và xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí.
d. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và nâng cao độ phì của đất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
a. làm lương thực cho con người.
b. làm thức ăn cho chăn nuôi.
c. làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
d. do giá thành xuất khẩu thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 47
a. Cung cấp các mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
b. Đảm bảo dinh dưỡng trong bữa ăn hằng ngày.
c. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
d. Cung cấp nguồn lương thực bổ dưỡng cho con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 48
a. nâng cao năng xuất nông nghiệp.
b. đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp.
c. nâng cao giá trị thương phẩm của nông sản.
d. cho phép áp dụng tiến bộ khoa học vào sản xuất.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 49
a. nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước.
b. ấm, khô, đất đai màu mỡ, nhiều phân bón.
c. nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa.
d. nóng, thích nghi với sự dao động của khí hậu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 50
a. sắn, khoai lang, cao lương, kê.
b. đại mạch, yến mạch, khoai tây, kê.
c. khoai tây, khoai lang, sắn, mạch đen.
d. đại mạch, mạch đen, khoai lang, sắn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 51
a. Nhiệt đới và cận nhiệt.
b. Ôn đới và cận nhiệt.
c. Nhiệt đới và ôn đới.
d. Cận cực và ôn đới.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 52
a. Lợn, cừu, dê.
b. Lợn, bò, dê.
c. Dê, cừu, trâu.
d. Lợn, cừu, trâu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 53
a. châu Á gió mùa.
b. quần đảo Caribê.
c. phía đông Nam Mĩ.
d. khu vực Tây Phi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 54
a. Lúa mì.
b. Ngô.
c. Lúa gạo.
d. Khoai tây.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 55
a. Khắc phục được tính mùa vụ, phá thế độc canh.
b. Tận dụng tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
c. Cung cấp tinh bột và chất dinh dưỡng cho người và gia súc.
d. Là nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ và công nghiệp thực phẩm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 56
a. Tự nhiên.
b. Trồng trọt.
c. Công nghiệp.
d. Thủy sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 57
a. Trung Quốc.
b. Hoa Kì.
c. LB Nga.
d. Ô-xtrây-li-a.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 59
a. đa canh.
b. đa dạng.
c. thâm canh.
d. quảng canh.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 60
a. nhỏ.
b. lớn.
c. cơ sở.
d. đi đầu.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 61
a. Nông nghiệp.
b. Công nghiệp.
c. Thương mại.
d. Thủ công nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 62
a. Quy mô sản xuất.
b. Mức độ thâm canh.
c. Tổ chức lãnh thổ.
d. Cơ cấu vật nuôi
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 63
a. hình thức chăn nuôi.
b. giống các vật nuôi.
c. phân bố chăn nuôi.
d. cơ cấu vật nuôi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 64
a. trang trại.
b. hợp tác xã.
c. hộ gia đình.
d. vùng nông nghiệp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.