47 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 19 có đáp án (Phần 2)
34 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 46 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 5 (có đáp án): Cơ cấu dân số
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7: Địa lí ngành trồng trọt (có đáp án)
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3: Sinh quyên. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
a.Tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
b.Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới ngày càng giảm.
c.Tốc độ gia tăng dân số chậm, quy mô dân số thế giới khá ổn định.
d.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm nhanh trong khi quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
Lời giải
Tình hình gia tăng dân số thế giới hiện nay là tốc độ gia tăng dân số nhanh, quy mô dân số thế giới ngày càng lớn.
Đáp án cần chọn là: a
Câu 2
a. Số trẻ em bị tử vong trong năm.
b. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
c. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
d. Số phụ nữ trong cùng thời điểm.
Lời giải
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm (đơn vị: ‰).
Đáp án cần chọn là: b
Câu 3
a. tỉ suất tử thô.
b. tỉ suất gia tăng tự nhiên.
c. tỉ suất sinh thô.
d. tỉ suất gia tăng cơ học.
Lời giải
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm (đơn vị: ‰).
Đáp án cần chọn là: c
Câu 4
a. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
b. Gia tăng cơ học.
c. Số dân trung bình ở thời điểm đó.
d. Nhóm dân số trẻ.
Lời giải
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (Tg) là sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tử thô (đơn vị: %).
Đáp án cần chọn là: a
Câu 5
a. Gia tăng dân số.
b. Gia tăng cơ học.
c. Gia tăng dân số tự nhiên.
d. Quy mô dân số.
Lời giải
Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là gia tăng cơ học.
Đáp án cần chọn là: b
Câu 6
a. từng khu vực.
b. từng quốc gia.
c. qui mô dân số.
d. từng vùng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a. Môi trường sống thuận lợi.
b. Dễ kiếm việc làm.
c. Thu nhập cao.
d. Đời sống khó khăn, mức sống thấp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a. tự nhiên khắc nghiệt.
b. dễ kiếm việc làm.
c. mức sống thấp.
d. đời sống khó khăn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
a. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước .
b. Thiên tai ngày càng nhiều.
c. Phong tục tập quán lạc hậu.
d. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
a. Chính sách phát triển dân số hợp lí từng thời kì.
b. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
c. Chiến tranh, thiên tại tự nhiên ở nhiều nước.
d. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
a. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
b. Phong tục tập quán lạc hậu.
c. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
d. Mức sống cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
a. Phong tục tập quán lạc hậu.
b. Chính sách dân số đạt hiệu quả.
c. Đời sống ngày càng được nâng cao.
d. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
a. Nền kinh tế - xã hội phát triển.
b. Lãnh thổ rộng lớn.
c. Chính sách mở cửa, thu hút lao động.
d. Nền chính trị ổn định.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
a. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.
b. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới giảm, các nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng tăng.
c. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nước phát triển giảm, các nước đang phát triển có xu hướng tăng.
d. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới tăng, các nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
a. Tốc độ tăng dân số thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các giai đoạn.
b. Chuyển dịch cơ cấu dân số thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các giai đoạn.
c. Tỉ suất sinh thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các giai đoạn.
d. Cơ cấu dân số của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các giai đoạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
a. 7468,25 triệu người.
b. 7458,25 triệu người.
c. 7434,15 triệu người.
d. 7522,35 triệu người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
a. 7787,73 triệu người.
b. 7787,35 triệu người.
c. 7877,75 triệu người.
d. 7788,25 triệu người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
a. Gia tăng dân số quá nhanh
b. Dân số tăng nhanh làm mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế - xã hội, môi trường
c. Tình trạng dư thừa lao động.
d. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn tăng thêm gánh nặng phúc lợi xã hội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
a. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
b. tổng số giữa ti suất sinh và tỉ suất tử
c. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
d. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
a. quốc gia.
b. Các vùng
c. thế giới.
d. khu vực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
a. Địa hình.
b. Khí hậu.
c. Kinh tế.
d. Việc làm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 22
a. lao động nam.
b. lao động nữ.
c. người cao tuổi.
d. trẻ em nhỏ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
a. thanh niên.
b. phụ nữ.
c. người già.
d. trẻ em.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
a. 7257,8 triệu người.
b. 7287,8 triệu người.
c. 7169,6 triệu người.
d. 7258,9 triệu người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 25
a. 7468,25 triệu người.
b. 7458,25 triệu người.
c. 7434,15 triệu người.
d. 7522,35 triệu người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 26
a. 94,334 triệu người
b. 94,344 triệu người
c. 94,434 triệu người
d. 94,444 triệu người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 27
a. Sinh đẻ và tử vong.
b. Số trẻ tử vong hằng năm.
c. Số người nhập cư.
d. Số người xuất cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 28
a. Sự phát triển kinh tế.
b. Thu nhập được cải thiện.
c. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật.
d. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 29
a. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội.
b. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
c. Chính sách phát triển dân số.
d. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt…).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 30
a. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm
b. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển
c. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển
d. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 31
a. Nguyên nhân duy nhất làm tỉ suất tử thô biến động là các cuộc chiến tranh
b. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
c. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng tăng
d. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết với dân số trung bình cùng thời điểm
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 32
a. Tự nhiên - sinh học.
b. Biến đổi tự nhiên,
c. Phong tục tập quán.
d. Tâm lí xã hội.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 33
a. rút ngắn
b. kéo dài
c. ổn định
d. thần tốc
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 34
a. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
b. gia tăng cơ học
c. số dân trung bình ở thời điểm đó
d. nhóm dân số trẻ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 35
a. gia tăng dân số
b. gia tăng cơ học
c. gia tăng dân số tự nhiên
d. quy mô dân số
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 36
a. Gia tăng dân số.
b. Gia tăng cơ học.
c. Gia tăng dân số tự nhiên.
d. Quy mô dân số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 37
a. Trung Quốc
b. Ấn Độ
c. Hoa Kì
d. In - đô – nê- xi - a
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 38
a. 5 tỉ người,
b. 6 tỉ người
c. 7 tỉ người.
d. 8 tỉ người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 39
a. Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia.
b. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia
c. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bổ dân cư của quốc gia
d. Là động lực phát triển dân số của quốc gia thế giới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 40
a. Gia tăng cơ học
b. Gia tăng dân số tự nhiên
c. Tỉ suất sinh thô
d. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 41
a. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường
b. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên
c. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm
d. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 42
a. tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô.
b. số người xuất cư và nhập cư.
c. ti suất sinh và người nhập cư.
d. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 43
a. thấp
b. trung bình
c. cao
d. rất cao
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 44
a. Châu Phi
b. Châu Á
c. Châu Mỹ
d. Châu Đại Dương
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 45
a. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn
b. Dân số thế giới biến động chủ yếu là do gia tăng cơ học
c. Dân số tăng nhanh giúp phát triển kinh tế các nước
d. Người cao tuổi luôn là gánh nặng cho nền kinh tế
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 46
a. 1348,03 triệu người
b. 1348,30 triệu người
c. 1438,03 triệu người
d. 1438,30 triệu người
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.