🔥 Đề thi HOT:

3551 người thi tuần này

2550 câu hỏi trắc nghiệm Tin học đại cương có đáp án (Phần 1)

141.8 K lượt thi 50 câu hỏi
1736 người thi tuần này

100 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình Python có đáp án - Phần 1

20.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1673 người thi tuần này

630 câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính có đáp án - Phần 6

108.1 K lượt thi 30 câu hỏi
1599 người thi tuần này

500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án - Phần 1

54.1 K lượt thi 50 câu hỏi
1499 người thi tuần này

250 Câu hỏi trắc nghiệm Javascript, CSS, HTML có đáp án - Phần 3

42.1 K lượt thi 49 câu hỏi
1468 người thi tuần này

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 1)

58.8 K lượt thi 50 câu hỏi
1468 người thi tuần này

225 câu trắc nghiệm Lập trình hướng đối tượng có đáp án - Phần 11

57.2 K lượt thi 19 câu hỏi
1443 người thi tuần này

400+ Câu trắc nghiệm Thiết kế Website có đáp án - Phần 1

31.3 K lượt thi 50 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:

Lời giải

Chọn A

Câu 2

Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:

Lời giải

Chọn A

Câu 3

Để dò tìm vị trí của một giá trị trong một khối, ta dùng hàm:

Lời giải

Chọn D

Câu 4

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Match(1,{3,2,1},0)

Lời giải

Chọn C

Câu 5

Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Match(4,{4,3,2,1},0):

Lời giải

Chọn D

Câu 6

1MB (Mega byte) bằng:

Lời giải

Chọn B

Câu 7

Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

Lời giải

Chọn B

Câu 8

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

Lời giải

Chọn C

Câu 9

Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:

Lời giải

Chọn B

Câu 10

Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):

Lời giải

Chọn D

Câu 11

Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào là không hợp lệ trong Excel:

Lời giải

Chọn A

Câu 12

Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:

Lời giải

Chọn D

Câu 13

Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:

Lời giải

Chọn B

Câu 14

Cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:

Lời giải

Chọn C

Câu 15

Cho biết kết quả của biểu thức lệnh:=MAX(20,7)+MOD(20,7)+ MIN(20,7):

Lời giải

Chọn C

Câu 16

Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And("DaNang"<>"D*",False):

Lời giải

Chọn B

Câu 17

Cho biết kết quả của biểu thức:=LEN(LEFT("DANANG",2)):

Lời giải

Chọn C

Câu 18

Cho biết kết quả của biểu thức: =Max(20,40)/Min(5,8):

Lời giải

Chọn A

Câu 19

Cho biết kết quả của công thức:=LEN(MID("TIN HOC CAP DO B", 9)):

Lời giải

Chọn D

Câu 20

Cho biết kết quả của công thức =RIGHT("TP_Da_Nang",6):

Lời giải

Chọn B

Câu 21

Cho biết kết quả của công thức sau=Min(5,7,9)+Max(5,7,9)+Mod(9,7):

Lời giải

Chọn C

Câu 22

Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8))

Lời giải

Chọn C

Câu 23

Cho biết kết quả của công thức sau:=AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)):

Lời giải

Chọn D

Câu 24

Cho biết kết quả của công thức sau: =Average(3,7,5,9)/0:

Lời giải

Chọn C

Câu 25

Cho biết kết quả của công thức sau: =DATE(2004,16,1):

Lời giải

Chọn A

Câu 26

Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):

Lời giải

Chọn A

Câu 27

Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):

Lời giải

Chọn C

Câu 28

Cho biết kết quả của công thức sau: =DAY(DATE(2004,3,0)):

Lời giải

Chọn B

Câu 29

Cho biết kết quả của công thức sau:=IF(AND(23>12,OR(12>23,23>12)),2007,2006):

Lời giải

Chọn A

Câu 30

Cho biết kết quả của công thức sau: =INT(345.97):

Lời giải

Chọn C

Câu 31

Cho biết kết quả của công thức sau: =Max(20,40)/Min(5,8):

Lời giải

Chọn C

Câu 32

Cho biết kết quả của công thức sau: =Round(1.64/3,1)*3:

Lời giải

Chọn D

Câu 33

Cho biết kết quả của công thức sau: INT(12.56)+SQRT(100):

Lời giải

Chọn D

Câu 34

Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:

Lời giải

Chọn D

Câu 35

Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:=Round(Average(B1: E1),0)

Lời giải

Chọn C

Câu 36

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

Lời giải

Chọn C

Câu 37

Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:

Lời giải

Chọn B

Câu 38

Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:

Lời giải

Chọn D

Câu 39

Để tính tổng các số trên cùng 1 dòng ghi tại các ô không liên tục gồm ô A3,C3 và khối E3:G3. Sử dụng công thức nào sau đây:

Lời giải

Chọn C

Câu 40

Để tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu kiểu số trong một phạm vi khối ta sử dụng hàm:

Lời giải

Chọn D

Câu 41

Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta hực hiện công thức nào sau đây:

Lời giải

Chọn D

Câu 42

Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:

Lời giải

Chọn A

Câu 43

Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:

Lời giải

Chọn D

Câu 44

Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng công thức:

Lời giải

Chọn D

Câu 45

Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng hàm:

Lời giải

Chọn D

Câu 46

Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

Lời giải

Chọn A

Câu 47

Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:

Lời giải

Chọn C

Câu 48

Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau:

Lời giải

Chọn C

Câu 49

Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện:

Lời giải

Chọn B

Câu 50

Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện:

Lời giải

Chọn C

4.7

3 Đánh giá

67%

33%

0%

0%

0%