Bài tập hàng ngày Toán lớp 3 Kết nối tri thức Bài 52: Diện tích hình chữ nhật, diện tích hình vuông có đáp án

15 người thi tuần này 4.6 15 lượt thi 11 câu hỏi 45 phút

🔥 Đề thi HOT:

4084 người thi tuần này

Tổng hợp đề thi cuối kì I Toán 3 ( Đề 1)

62.4 K lượt thi 17 câu hỏi
3286 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1

11 K lượt thi 13 câu hỏi
1756 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2

9.5 K lượt thi 14 câu hỏi
1069 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 1

5.4 K lượt thi 13 câu hỏi
1046 người thi tuần này

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 KNTT Tuần 21 có đáp án

14.8 K lượt thi 16 câu hỏi
670 người thi tuần này

Bộ 10 đề thi học kì 2 Toán 3 Cánh diều có đáp án - Đề 2

5 K lượt thi 13 câu hỏi
439 người thi tuần này

8 bài tập Ôn tập các số đến 1000 có lời giải

4.5 K lượt thi 8 câu hỏi
426 người thi tuần này

Bộ 20 đề thi học kì 2 Toán 3 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

3.3 K lượt thi 12 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.

a) Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 50 m và chiều rộng là 90 m. Vậy diện tích của sân bóng là:

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Diện tích của sân bóng hình chữ nhật là: 50 × 90 = 4 500 (m2)

Câu 2

b) Diện tích của một mảnh đất hình vuông có cạnh là 10 m là:   

Lời giải

b) Đáp án đúng là: A

Diện tích của mảnh đất hình vuông là: 10 × 10 = 100 (m2)

Câu 3

c) Một bức tường hình chữ nhật có chiều dài là 16 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Vậy diện tích của bức tường đó là:   

Lời giải

c) Đáp án đúng là: A

Chiều rộng của bức tường hình chữ nhật là:

16 : 2 = 8 (m)

Diện tích của bức tường hình chữ nhật là:

16 × 8 = 128 (m2)

Câu 4

d) Một sân chơi hình vuông có chu vi là 40 m. Vậy diện tích của sân chơi đó là:   

Lời giải

d) Đáp án đúng là: A

Cạnh của sân chơi là:

40 : 4 = 10 (m)

Diện tích của sân chơi là:

10 × 10 = 100 (m2)

Lời giải

Chiều dài hình chữ nhật

7 cm

8 cm

15 cm

5 dm

Chiều rộng hình chữ nhật

21 cm

10 cm

3 cm

7 dm

Chu vi hình chữ nhật (cm)

56 cm

36 cm

36 cm

240 cm

Diện tích hình chữ nhật (cm2)

147 cm2

80 cm2

45 cm2

3 500 cm2

Giải thích

Chu vi hình chữ nhật có chiều dài = 7 cm, chiều rộng = 21 cm là:

(7 + 21) × 2 = 56 (cm)

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài = 7 cm, chiều rộng = 21 cm là:

7 × 21 = 147 (cm2)

Chu vi hình chữ nhật có chiều dài = 8 cm, chiều rộng = 10 cm là:

(8 + 10) × 2 = 36 (cm)

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài = 8 cm, chiều rộng = 10 cm là:

8 × 10 = 80 (cm2)

Chu vi hình chữ nhật có chiều dài = 15 cm, chiều rộng = 3 cm là:

(15 + 3) × 2 = 36 (cm)

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài = 15 cm, chiều rộng = 3 cm là:

15 × 3 = 45 (cm2)

Đổi: 50 cm = 5 dm; 70 cm = 7 dm

Chu vi hình chữ nhật có chiều dài = 50 cm, chiều rộng = 70 cm là:

(50 + 70) × 2 = 240 (cm)

Diện tích hình chữ nhật có chiều dài = 50 cm, chiều rộng = 70 cm là:

50 × 70 = 3 500 (cm2)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Nối.

Nối. (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 11

Thực hiện yêu cầu sau.

So sánh diện tích hình vuông ABDC và diện tích hình chữ nhật AGHB (ảnh 1)

So sánh diện tích hình vuông ABDC và diện tích hình chữ nhật AGHB

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

3 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%