Bài tập Thực hành đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu có đáp án
55 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 24 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 29 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 23 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 29 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 10 Chân trời sáng tạo Bài 34 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 16 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 26 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Phạm vi các đới khí hậu và các kiểu khí hậu
Đới khí hậu |
Vĩ độ |
Kiểu khí hậu |
Xích đạo |
0 - 50 |
|
Cận xích đạo |
5 - 100 |
|
Nhiệt đới |
100 - 23,50 |
- Nhiệt đới lục địa - Nhiệt đới gió mùa |
Cận nhiệt đới |
23,50 - 400 |
- Cận nhiệt lục địa - Cận nhiệt hải dương - Cận nhiệt Địa Trung Hải |
Ôn đới |
400 - 66,50 |
- Ôn đới lục địa - Ôn đới gió mùa - Ôn đới hải dương |
Cận cực |
66,50 - 74,50 |
|
Cực |
74,50 - 900 |
|
Núi cao |
Có ở các vùng núi cao châu Á, Bắc Mĩ, Nam Âu,… |
- Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới, kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Lời giải
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới
Trạm khí tượng |
Hà Nội (Việt Nam) |
U-pha (LB Nga) |
Va-len-ti-a (Ai-len) |
Yếu tố nhiệt độ (0C) |
|||
Tháng cao nhất |
29 (VII) |
19 (VII) |
17 (VIII) |
Tháng thấp nhất |
18 (XII) |
-6 (I) |
8 (I) |
Biên độ nhiệt |
11 |
25 |
9 |
Yếu tố lượng mưa (mm) |
|||
Tổng lượng mưa |
1894 |
584 |
1416 |
Chế độ mưa |
Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô) |
Mưa nhỏ nhưng quanh năm |
Mưa nhiều vào thu - đông |
Tháng mưa nhiều |
365 (VII) |
90 (VII) |
190 (XII) |
Tháng mưa ít |
20 (I) |
35 (IV) |
85 (V) |
211 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%