Bài tập Thực hành đọc bản đồ các đới và các kiểu khí hậu trên trái đất, phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu có đáp án
37 người thi tuần này 4.6 1.2 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề cương ôn tập giữa kì 1 Địa lí 10 có đáp án - Bài tập tự luyện
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Địa lí ngành chăn nuôi
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 7 (có đáp án): Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án (Phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 22 có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Chương 9 (có đáp án): Địa lí các ngành giao thông vận tải
Trắc nghiệm Địa lí 10 Chương 3 (có đáp án): Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt Trái Đất
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Cánh diều Bài 3 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Phạm vi các đới khí hậu và các kiểu khí hậu
|
Đới khí hậu |
Vĩ độ |
Kiểu khí hậu |
|
Xích đạo |
0 - 50 |
|
|
Cận xích đạo |
5 - 100 |
|
|
Nhiệt đới |
100 - 23,50 |
- Nhiệt đới lục địa - Nhiệt đới gió mùa |
|
Cận nhiệt đới |
23,50 - 400 |
- Cận nhiệt lục địa - Cận nhiệt hải dương - Cận nhiệt Địa Trung Hải |
|
Ôn đới |
400 - 66,50 |
- Ôn đới lục địa - Ôn đới gió mùa - Ôn đới hải dương |
|
Cận cực |
66,50 - 74,50 |
|
|
Cực |
74,50 - 900 |
|
|
Núi cao |
Có ở các vùng núi cao châu Á, Bắc Mĩ, Nam Âu,… |
|
- Việt Nam nằm trong đới khí hậu nhiệt đới, kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa.
Lời giải
Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa của các trạm khí tượng trên thế giới
|
Trạm khí tượng |
Hà Nội (Việt Nam) |
U-pha (LB Nga) |
Va-len-ti-a (Ai-len) |
|
Yếu tố nhiệt độ (0C) |
|||
|
Tháng cao nhất |
29 (VII) |
19 (VII) |
17 (VIII) |
|
Tháng thấp nhất |
18 (XII) |
-6 (I) |
8 (I) |
|
Biên độ nhiệt |
11 |
25 |
9 |
|
Yếu tố lượng mưa (mm) |
|||
|
Tổng lượng mưa |
1894 |
584 |
1416 |
|
Chế độ mưa |
Hai mùa rõ rệt (mùa mưa, mùa khô) |
Mưa nhỏ nhưng quanh năm |
Mưa nhiều vào thu - đông |
|
Tháng mưa nhiều |
365 (VII) |
90 (VII) |
190 (XII) |
|
Tháng mưa ít |
20 (I) |
35 (IV) |
85 (V) |

