II. VOCABULARY & GRAMMAR

  • 3705 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 15 phút

Câu 1:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án B

Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống

Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.


Câu 2:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?

Xem đáp án

Đáp án D

Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì

Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục là truyền thống không?


Câu 3:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì

Wait for sb: chờ đợi ai

Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.


Câu 4:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.

Xem đáp án

Đáp án C

Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì

Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bàn ở Việt Nam.


Câu 5:

Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences

My mother taught me some table __________ when I was young.

Xem đáp án

Đáp án A

Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống

Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.


4

Đánh giá trung bình

0%

100%

0%

0%

0%

Nhận xét

T

1 năm trước

Thiên Nga Đen

Bình luận


Bình luận