Thi Online Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 4 có đáp án
II. VOCABULARY & GRAMMAR
-
3705 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Some Vietnamese schools make students wear Ao Dai, the __________ dress of Vietnam.
Đáp án B
Giải thích: traditional dress: trang phục truyền thống
Dịch: Một vài trường học của Việt Nam yêu cầu học sinh mặc áo dài, trang phục truyền thống của dân tộc.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Can you tell me what is the difference __________ custom and tradition?
Đáp án D
Giải thích: the difference between st and st: sự khác nhau giữa cái gì và cái gì
Dịch: Bạn có thể nói tôi biết sự khác nhau giữa phong tục là truyền thống không?
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
Before beginning the meal, we should __________ for the oldest person to start.
Đáp án A
Giải thích: động từ khuyết thiếu should + V: nên làm gì
Wait for sb: chờ đợi ai
Dịch: Trước khi bắt đầu bữa ăn, chúng ta nên chờ người lớn tuổi nhất ăn trước.
Câu 4:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
You don’t have __________ tips for the waiters in Vietnam.
Đáp án C
Giải thích: động từ khuyết thiếu “have to V”: cần phải làm gì
Dịch: Bạn không cần phải để lại tiền boa cho phục vụ bàn ở Việt Nam.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
My mother taught me some table __________ when I was young.
Đáp án A
Giải thích: cụm từ “table manners”: phép tắc ăn uống
Dịch: Mẹ dạy tôi một chút phép tắc ăn uống khi tôi còn bé.
Bài thi liên quan:
I. PHONETICS & SPEAKING
15 câu hỏi 15 phút
III. READING
15 câu hỏi 15 phút
IV. WRITING
15 câu hỏi 15 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 2.7 K lượt thi )
( 3.5 K lượt thi )
( 2.1 K lượt thi )
( 2.6 K lượt thi )
( 9.5 K lượt thi )
( 7.5 K lượt thi )
( 6.2 K lượt thi )
( 4.9 K lượt thi )
( 4.2 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
100%
0%
0%
0%
Nhận xét
1 năm trước
Thiên Nga Đen