Môn Địa Lí
13371 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ PHÂN THEO VỪNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn con)
Vùng |
2000 |
2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
665,7 |
961,2 |
Đồng bằng sông Hồng |
488,3 |
478,5 |
Bắc Trung Bộ |
890,6 |
975,2 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
937,2 |
1210,5 |
Tây Nguyên |
524,9 |
685,6 |
Đông Nam Bộ |
424,0 |
367,1 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
197,2 |
689,1 |
Câu 26:
Cho bảng số liệu
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2011
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
Liên bang Nga |
Nhật Bản |
Trung Quốc |
2010 |
767,9 |
1631,0 |
2982,6 |
2015 |
675,4 |
1560,2 |
4477,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Liên bang Nga, Nhật Bản và Trung Quốc, năm 2015 so
với năm 2010?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ GIÁ TRỊ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH vụ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Xuất khẩu |
1553687 |
2997380 |
3402495 |
3764320 |
Nhập khẩu |
1730902 |
2920030 |
3273530 |
3731151 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiên cơ cẩu giá tri xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%