Môn Địa Lí
13366 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG LỢN PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn con)
Vùng |
2000 |
2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
4377,3 |
7198,4 |
Đồng bằng sông Hồng |
5398,5 |
6704,3 |
Bắc Trung Bộ |
2944,0 |
3050,1 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1725,0 |
2317,8 |
Tây Nguyên |
1122,8 |
1797,4 |
Đông Nam Bộ |
1649,6 |
3093,6 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
2976,6 |
35894 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng lợn phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, NHẬT BẢN VÀ TRUNG QUỐC NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm |
2010 |
2015 |
Hoa Kì |
4217,3 |
5050,6 |
Nhật Bản |
1631,0 |
1560,2 |
Trung Quốc |
2982,6 |
4477,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Tổng sản phẩm trong nước (nghìn tỉ đông) |
2157,8 |
35843 |
3937,9 |
4192,9 |
Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (USD/người) |
1273 |
1907 |
2052 |
2109 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%