Môn Địa Lí
13375 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 19:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: triệu lượt người)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường thủy |
Đường hàng không |
2005 |
12,8 |
1173,4 |
156,9 |
6,5 |
2015 |
11,2 |
3104,7 |
163,5 |
31,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượt hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta, năm 2015 so với năm 2005?
Câu 28:
Cho bảnh số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
In-đô-nê-xi-a |
Ma-lai-xi-a |
Phi-líp-pin |
Mi-an-ma |
2010 |
275164 |
2397 |
6650 |
240 |
2015 |
406539 |
2687 |
7378 |
420 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than của một số quốc gia, năm 2015 so với năm 2010?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2010-2015
(Đơn vị: tỉ đồng)
Thành phần kinh tế |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Kinh tế Nhà nước |
633187 |
1039725 |
1131319 |
1202850 |
Kinh tế ngoài Nhà nước |
926928 |
1559741 |
1706441 |
1812152 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
326967 |
622421 |
704341 |
757550 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (theo giá hiện hành) phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2010 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
1 Đánh giá
100%
0%
0%
0%
0%