Thi Online Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án( đề 4)
-
1437 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
15 phút
Câu 1:
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. __________lessons are always available on mobile devices
I - Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. __________lessons are always available on mobile devicesA. Digital (adj.): kỹ thuật số B. Aquatic (adj.): dưới nước
C. Degraded (adj.): giảm sút chất lượng D. Portable (adj.): xách tay
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Digital lessons are always available on mobile devices. (Các bài học kỹ thuật số luôn có sẵn trên các thiết bị di động.)
Câu 2:
Sometimes, students are not able to __________on their studies because of electronic devices
A. educate (v.): giáo dục B. confuse (v.): nhầm lẫn
C. concentrate (v.): tập trung D. improve (v.): cải thiện
Xét về nghĩa, ta chọn phương án C. (Ta có cấu trúc concentrate on: tập trung vào..)
Dịch nghĩa: Sometimes, students are not able to concentrate on their studies because of electronic devices. (Thỉnh thoảng, các sinh viên không thể tập trung vào việc học của họ được vì những thiết bị điện tử.)
Câu 3:
__________is the increase in temperature of the Earth’s atmosphere caused by gases such as carbon dioxide.
__________is the increase in temperature of the Earth’s atmosphere caused by gases such as carbon dioxide.
A. greenhouse effect (phr.): hiệu ứng nhà kính B. global warming (phr.): sự nóng lên toàn cầu
C. fossil fuel (phr.): nhiên liệu hóa thạch D. biosphere reserve (phr.): khu dự trữ sinh quyển
Xét về nghĩa, ta chọn phương án B
Dịch nghĩa: Global warming is the increase in temperature of the Earth’s atmosphere caused by gases such as carbon dioxide. (Nóng lên toàn cầu là sự tăng nhiệt độ khí quyển của Trái Đất được gây ra bởi các khí như khí CO2.)
Câu 4:
People are doing__________to natural environment deliberately or incidentally
A. fauna (n.): hệ động vật B. reserve (n.): sự dự trữ
C. syllable (n.): âm tiết D. damage (n.): thiệt hại
Xét về nghĩa, ta chọn phương án D.
Dịch nghĩa: People are doing damage to natural environment deliberately or incidentally. (Con người đang vô tình hoặc cố ý gây thiệt hại cho môi trường tự nhiên.)
Câu 5:
Samsung equips a digital pen called S-pen for the Galaxy Tab A tablet that helps users take notes more
easily on a __________.
Samsung equips a digital pen called S-pen for the Galaxy Tab A tablet that helps users take notes more
easily on a __________.
A. touch screen (n. phr.): màn hình cảm ứng
B. technology (n.): công nghệ
C. voice recognition (n. phr.). nhận dạng giọng nói
D. fingertip (n.). đầu ngón tay
Xét về nghĩa, ta chọn phương án A.
Dịch nghĩa: Samsung equips a digital pen called S-pen for the Galaxy Tab A tablet that helps users take notes more easily on a touch screen. (Samsung trang bị một chiếc bút kỹ thuật số có tên S-pen cho máy tính bảng Galaxy Tab A giúp người sử dụng ghi chép dễ dàng hơn trên màn hình cảm ứng.)
Bài thi liên quan:
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án( đề 1)
15 câu hỏi 15 phút
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án( đề 2)
15 câu hỏi 15 phút
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng anh 10 Học kì 2 có đáp án( đề 3)
15 câu hỏi 15 phút
Các bài thi hot trong chương:
( 14.8 K lượt thi )
( 21 K lượt thi )
( 8 K lượt thi )
( 1.3 K lượt thi )
( 1.6 K lượt thi )
( 28.6 K lượt thi )
( 20.5 K lượt thi )
( 9.6 K lượt thi )
( 6.8 K lượt thi )
( 4 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%