Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5600 lượt thi 16 câu hỏi 45 phút
4638 lượt thi
Thi ngay
5828 lượt thi
5589 lượt thi
3561 lượt thi
6189 lượt thi
Câu 1:
I.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Diện tích mặt nước hiện có ở nước ta là bao nhiêu ha?
A. 1 700 000 ha.
B. 1 500 000 ha.
C. 1 750 000 ha.
D. 1 650 000 ha.
Câu 2:
Nhiệt độ giới hạn chung cho tôm là:
A. 25 – 350C.
B. 20 – 300C.
C. 35 – 450C.
D. 15 – 250C.
Câu 3:
Sự chuyển động của nước thuộc loại tính chất nào của nước nuôi thủy sản?
A. Tính chất lí học.
B. Tính chất hóa học.
C. Tính chất sinh học.
D. Tính chất cơ học.
Câu 4:
Ngô, đậu tương, cám thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
Câu 5:
Tảo chứa bao nhiêu % chất béo?
A. 10 – 20%.
B. 20 – 30%.
C. 30 – 60%.
D. 10 – 40%.
Câu 6:
Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về việc cho ăn tôm, cá:
A. Mục đích để đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng chất lượng của tôm, cá.
B. Cho ăn lượng ít và nhiều lần.
C. Phân chuồng hoại mục và vô cơ đổ tập trung một nơi.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 7:
Kiểm tra đăng, cống vào thời điểm nào?
A. Mùa khô.
B. Mùa hạ.
C. Mùa mưa lũ.
D. Mùa hạn.
Câu 8:
Phương pháp đánh tỉa thả bù có những ưu điểm gì?
A. Cung cấp thực phẩm tươi sống thường xuyên.
B. Tăng năng suất cá nuôi.
C. Dễ cải tạo tu bổ ao.
Câu 9:
Nhược điểm của phương pháp thu hoạch toàn bộ tôm, cá trong áo là:
A. Cho sản phẩm tập trung.
B. Chi phí đánh bắt cao.
C. Năng suất bị hạn chế.
D. Khó cải tạo, tu bổ ao.
Câu 10:
Nồng độ tối đa của chì trong môi trường nuôi thủy sản là:
A. 0,05 – 0,1 mg/l.
B. 0,1mg/l.
C. 0,2 – 0,3 mg/l.
D. 0,3 – 0,4 mg/l.
Câu 11:
Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi do:
A. Kí sinh trùng trong cơ thể vật nuôi gây ra
B. Kí sinh ngoài cơ thể vật nuôi gây ra
C. Do vi sinh vật gây ra
D. Do chấn thương trong quá trình lao động, vệ sinh chuồng trại gây ra
Câu 12:
Nếu thấy vật nuôi có hiện tượng bị dị ứng (phản ứng thuốc) khi tiêm vắc xin thì phải:
A. Tiêm vắc xin trị bệnh cho vật nuôi
B. Tiếp tục theo dõi
C. Dùng thuốc chống dị ứng hoặc báo cho cán bộ thú y đến giải quyết kịp thời
D. Cho vật nuôi vận động để tạo ra khả năng miễn dịch
Câu 13:
Điền các từ: “bệnh truyền nhiễm, bệnh không truyền nhiễm, vật kí sinh, vi sinh vật” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
- (1)…., do (2)… (như giun, sán, ve…) gây ra; không lây lan thành dịch, không làm chết nhiều vật nuôi.
- (3)…, do (4)… (như virut, vi khuẩn…) gây ra; lây lan nhanh thành dịch và làm tổn thất nghiêm trọng cho ngành chăn nuôi.
Câu 14:
II.Phần tự luận
Trình bày một số nguyên nhân ảnh hưởng đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?
Câu 15:
Chuồng nuôi có vai trò như thế nào trong chăn nuôi?
Câu 16:
Em hãy nêu các bước tiến hành nhận biết và chọn một số giống heo qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều?
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com