Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5602 lượt thi 16 câu hỏi 45 phút
4638 lượt thi
Thi ngay
5828 lượt thi
5589 lượt thi
3561 lượt thi
6189 lượt thi
Câu 1:
I.Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất:
Trong những năm tới đây nước ta phấn đấu đưa diện tích sử dụng mặt nước ngọt tới bao nhiêu %?
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
Câu 2:
Độ trong tốt nhất cho tôm cá là:
A. 90 – 100 cm.
B. 10 – 20 cm.
C. 20 – 30 cm.
D. 50 – 60 cm.
Câu 3:
Nước có màu đen, mùi thôi có nghĩa là:
A. Nước chứa nhiều thức ăn, đặc biệt là thức ăn dễ tiêu.
B. Nước nghèo thức ăn tự nhiên.
C. Chứa nhiều khí độc như mêtan, hyđrô sunfua.
D. Tất cả đều sai.
Câu 4:
Phân đạm, phân hữu cơ thuộc loại thức ăn nào dưới đây?
A. Thức ăn tinh.
B. Thức ăn thô.
C. Thức ăn hỗn hợp.
D. Thức ăn hóa học.
Câu 5:
Trong các loại thức ăn dưới đây, loại nào là thức ăn tự nhiên của tôm cá?
A. Tảo đậu.
B. Rong đen lá vòng.
C. Trùng túi trong.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6:
Xử lý cá nổi đầu và bệnh tôm cá vào thời điểm:
A. Buổi sáng lúc nhiệt độ xuống thấp.
B. Buổi chiều.
C. Buổi trưa.
D. Buổi sáng lúc nhiệt độ lên cao.
Câu 7:
Cá gầy là cá có đặc điểm:
A. Đầu to.
B. Thân dài.
C. Đẻ nhiều trứng.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 8:
Mục đích của việc bảo quản sản phảm tôm, cá là:
A. Hạn chế hao hụt về chất và lượng của sản phẩm.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho chế biến phục vụ trong nước và xuất khẩu.
C. Đảm bảo mật độ nuôi.
Câu 9:
Cá để ở nhiệt độ từ 2 – 80C có thể giữ được trong:
A. 5 – 7 ngày.
B. 3 ngày.
C. 4 – 5 ngày.
D. 10 ngày.
Câu 10:
Biện pháp nào dưới đây không phải để giảm bớt độc hại cho thủy sinh vật và cho con người?
A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm.
B. Ngăn cấm hủy hoại các sinh cảnh đặc trưng.
C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.
D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lý.
Câu 11:
Bò bị say nắng là do nguyên nhân:
A. Cơ học
B. Lí học
C. Hóa học
D. Sinh học
Câu 12:
Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?
A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.
B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.
C. Tạo sữa nuôi con.
D. Nuôi cơ thể.
Câu 13:
Điền các từ: “kinh tế, nước ngọt, số lượng, tuyệt chủng” vào chỗ trống trong các câu sau đây:
- Các loài thủy sản (1)… quý hiếm có nguy cơ (2)… như cá lăng, cá chiên, cá hô, cá tra dầu.
- Các bãi đẻ và (3)… cá bột giảm sút đáng kể trên hệ thống song Hồng, song Cửu Long và năng suất khai thác một số loài cá (4)… những năm gần đây so với trước.
Câu 14:
II.Phần tự luận
Vắc xin là gì? Tác dụng của vắc xin? Lấy ví dụ 1 số loại vắc xin phòng bệnh cho vật nuôi mà em biết?
Câu 15:
Trình bày mục đích và phương pháp chế biến thủy sản?
Câu 16:
Em hãy nêu các bước tiến hành nhận biết và chọn một số giống gà qua quan sát ngoại hình và đo kích thước các chiều?
3 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com