Giải bài tập toán 1: Các số có hai chữ số (trang 136,137) (Có đáp án)
32 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 1
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 1: Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán lớp 1 Chuyên đề 4: Hình phẳng và hình khối có đáp án
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 14
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 13
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 12
Đề thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 có đáp án - Đề số 10
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Từ cách đọc đã cho, xác định số hàng chục và hàng đơn vị rồi viết các số có hai chữ số.
- Đếm xuôi từ số 19 rồi điền số còn thiếu vào tia số.
Viết các số lần lượt là: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29.
Lời giải
Đọc các số lần lượt là:
19: Mười chín
20: Hai mươi
21: Hai mươi mốt
22: Hai mươi hai
23: Hai mươi ba
24: Hai mươi tư
25: Hai mươi lăm
26: Hai mươi sáu
27: Hai mươi bảy
28: Hai mươi tám
29: Hai mươi chín
30: Ba mươi
31: Ba mươi mốt
32: Ba mươi hai
Lời giải
Viết các số lần lượt là: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39.
Lời giải
Viết các số lần lượt là: 40, 41, 42, 42, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.
Lời giải
Hình 1:
25 đọc là hai mươi lăm.
27 đọc là hai mươi bảy
28 đọc là hai mươi tám.
29 đọc là hai mươi chín.
31 đọc là ba mươi mốt
32 đọc là ba mươi hai
33 đọc là ba mươi ba.
34 đọc là ba mươi tư.
35 đọc là ba mươi lăm.
Hình 2:
36 đọc là ba mươi sáu.
37 đọc là ba mươi bảy.
39 đọc là ba mươi chín.
40 đọc là bốn mươi.
41 đọc là bốn mươi mốt.
43 đọc là bốn mươi ba.
44 đọc là bốn mươi bốn.
45 đọc là bốn mươi lăm.
Hình 3:
39 đọc là ba mươi chín.
41 đọc là bốn mươi mốt.
42 đọc là bốn mươi hai.
43 đọc là bốn mươi ba.
44 đọc là bốn mươi bốn.
46 đọc là bốn mươi sáu.
47 đọc là bốn mươi bảy.
48 đọc là bốn mươi tám.
49 đọc là bốn mươi chín.
224 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%