Giải SBT Địa lí 6 CTST Bài 18: Biển và đại dương có đáp án
16 người thi tuần này 4.6 502 lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
12 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 22 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 23 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 20 có đáp án
10 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 28 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Vị trí tiếp giáp của các đại dương
Đại dương |
Phía Bắc |
Phía Nam |
Phía Đông |
Phía Tây |
Thái Bình Dương |
Bắc Băng Dương |
Lục địa Nam Cực |
Lục địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ |
Lục địa Á-Âu, lục địa Úc |
Đại Tây Dương |
Bắc Băng Dương |
Lục địa Nam Cực |
Lục địa Phi, lục địa Á-Âu |
|
Ấn Độ Dương |
Lục địa Á-Âu |
Lục địa Nam Cực |
Lục địa Á-Âu, lục địa Úc, TBD |
Lục địa Phi, Đại Tây Dương |
Bắc Băng Dương |
Cực Bắc |
Lục địa Á-Âu, lục địa Bắc Mĩ, ĐTD |
|
Lời giải
Các đại dương theo thứ tự tăng dần về diện tích
Thái Bình Dương (180 triệu km2) - Đại Tây Dương (93 triệu km2) - Ấn Độ Dương (75 triệu km2) - Bắc Băng Dương (13 triệu km2).
Lời giải
Các biển thuộc các đại dương
Đại dương |
Tên biển |
Thái Bình Dương |
Biển Celebes, Coral, Hoa Đông, Philippine, Nhật Bản, biển Đông, Sulu, Tasman, Hoàng Hải,… |
Đại Tây Dương |
Biển Ca-ri-bê, biển Đen, biển Bắc, Baltic, Labrador,… |
Ấn Độ Dương |
Biển Đỏ, Ả-rập, Andaman, Bengal,… |
Bắc Băng Dương |
|
Lời giải
Đại dương |
Độ muối theo vĩ độ (%o) |
|
Thái Bình Dương |
0-300B: 36-37. 0-300N: 36 đến trên 37. |
30-600B: 33-35. 30-600N: 35-36. |
Đại Tây Dương |
0-300B: 36 đến trên 37. 0-300N: 36-37. |
30-600B: 36 đến trên 37. 30-600N: 36 đến trên 37. |
Ấn Độ Dương |
> 600N: 33-34. |
|
Bắc Băng Dương |
> 600B: Băng, 33. |
Lời giải
Hoàn thành sơ đồ về thuỷ triều
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
100 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%