Giải SBT Địa lí 6 CTST Bài 22: Dân số và phân bố dân cư có đáp án
33 người thi tuần này 4.6 517 lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 6 Học kì 1 (Lần 2 - Đề 1) (có đáp án)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 năm 2023 có đáp án ( Đề 3)
15 câu Trắc nghiệm Địa lý 6 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
Đề kiểm tra giữa kì 1 Lịch sử và Địa lí 6 năm 2023 có đáp án ( Đề 1)
Trắc nghiệm Đại Lí 6 Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thước của Trái Đất có đáp án
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 5 (có đáp án): Kí hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Thời gian |
Số dân tăng thêm (tỉ người) |
Số năm |
Số dân tăng trung bình/năm (triệu người) |
|
1804 – 1927 |
1 |
123 |
8 130 081,3 |
|
1927 – 1960 |
1 |
33 |
30 303 030,3 |
|
1960 – 1974 |
1 |
14 |
71 428 571,4 |
|
1974 – 1987 |
1 |
13 |
76 923 076,9 |
|
1987 – 1999 |
1 |
12 |
83 333 333,3 |
|
1999 – 2011 |
1 |
12 |
83 333 333,3 |
|
2011 – 2018 |
0,6 |
7 |
85 714 285,7 |
Lời giải
|
Thứ hạng Tiêu chí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
Quy mô dân số |
Châu Á |
Châu Phi |
Châu Mĩ |
Châu Âu |
Châu Đại Dương |
|
Mật độ dân số |
Châu Á |
Châu Phi |
Châu Âu |
Châu Mĩ |
Châu Đại Dương |
Mức độ chênh lệch giữa:
- Châu lục có mật độ dân số cao nhất với châu lục có mật độ dân số thấp nhất là 28,4 lần.
Lời giải
Lời giải
Lời giải
Những nơi có mật độ dân số cao có đặc điểm nền nhiệt độ cao, thời tiết và khí hậu thuận lợi, nhiều đồng bằng lớn, đất đai màu mỡ, giáp biển và hạ lưu hoặc dọc các con sông lớn,…

Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.



