Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
28 lượt thi câu hỏi
153 lượt thi
Thi ngay
37 lượt thi
217 lượt thi
19 lượt thi
103 lượt thi
24 lượt thi
211 lượt thi
23 lượt thi
41 lượt thi
Câu 1:
Lựa chọn đáp án đúng.
a) Duyên hải Nam Trung Bộ không tiếp giáp với?
A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Tây Nguyên.
b) Ý nào dưới đây không đúng về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và Lào.
B. Gần với các tuyến hàng hải quốc tế nhộn nhịp bậc nhất thế giới.
C. Có vùng biển rộng lớn, với nhiều đảo và quần đảo ở phía nam.
D. Lãnh thổ hẹp ngang theo chiều đông – tây, kéo dài theo chiều bắc – nam.
Câu 2:
c) Hạn chế về tự nhiên ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. địa hình chia cắt, thường xuyên chịu tác động của bão, hạn hán và sa mạc hoá,...
B. địa hình chia cắt, mùa đông kéo dài.
C. nằm trong khu vực thường xuyên xảy ra động đất.
D. mạng lưới sông ngòi thưa thớt, tài nguyên sinh vật không đa dạng.
Câu 3:
d) Hiện tượng sa mạc hoá có nguy cơ mở rộng ở các tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Phú Yên, Khánh Hoà.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Quảng Ngãi, Bình Định.
Câu 4:
e) Các dân tộc Cơ-tu, Hrê, Cơ-ho,... của Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu sống ở
A. khu vực đồng bằng ven biển. B. khu vực đồi núi phía tây.
C. các đảo ven bờ biển. D. các khu vực phố cổ Hội An.
Câu 5:
g) Các tỉnh có hoạt động khai thác thuỷ sản phát triển nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hoà.
B. Khánh Hoà, Phú Yên, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Bình Định, Quảng Nam. ô ulinn enoz tai
D. Quảng Ngãi, Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hoà.
Câu 6:
h) Các tỉnh nuôi trồng thuỷ sản nhiều nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Ngãi, Bình Định. B. Đà Nẵng, Phú Yên.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Khánh Hoà, Phú Yên.
Câu 7:
i) Tỉnh nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Bình Định. B. Quảng Nam.
C. Quảng Ngãi. D. Phú Yên.
Câu 8:
k) Nhà máy lọc dầu Dung Quất thuộc địa bàn của tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Nam. B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định. D. Ninh Thuận.
Câu 9:
Trình bày thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Duyên hải Nam Trung Bộ bằng cách hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau.
Câu 10:
Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hoàn thành thông tin về phân bố dân cư, dân tộc ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Chăm thưa thớt Kinh 40 91 đông đúc
Dân cư Duyên hải Nam Trung Bộ phân bố chênh lệch giữa các Khu vực đồng bằng ven biển có dân cư (1).............. Ngược lại, dân cư ở khu vực đồi núi phía tây (2)............. Tỉ lệ dân thành thị chiếm hơn (3)......... số dân (năm 2021).
Duyên hải Nam Trung Bộ là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc; trong đó, người Kinh chiếm trên (4)............ %.
Các dân tộc ở Duyên hải Nam Trung Bộ phận hai đầu bố đan xen, cùng sinh sống Người (5)............ phân bố rộng khắp, tập trung ở đồng bằng ven biển. Người (6)............. sinh sống nhiều ở đồng bằng ven biển hai tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận. Các dân tộc thiểu số khác chủ yếu ở vùng đồi núi phía tây.
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: %)
Năm
Cơ cấu GRDP
2010
2021
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản
21,3
19,1
Công nghiệp và xây dựng
23,7
30,5
Dịch vụ
43,2
39,8
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
11,8
10,6
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh, thành phố năm 2011, 2022
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021.
b) Nhận xét cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021.
Câu 12:
Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai về những chuyển biến trong phát triển và phân bố kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
a) Các ngành có giá trị gia tăng và hàm lượng công nghệ cao được chú trọng phát triển ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
b) Kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ có chuyển biến tích cực nhờ khai thác thế mạnh kinh tế biển.
c) Các khu kinh tế ven biển tạo động lực phát triển kinh tế Duyên hải Nam Trung Bộ.
d) Khu vực đồng bằng ven biển phía đông Duyên hải Nam Trung Bộ đẩy mạnh phát triển tổng hợp kinh tế biển, lâm nghiệp và dịch vụ.
e) Dải khu công nghiệp ven biển kéo dài từ Đà Nẵng đến Bình Thuận chưa kết nối được với hệ thống cảng hàng không.
Câu 13:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
2015
Khai thác
707,0
913,6
1 167,9
Nuôi trồng
80,8
86,5
101,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
a) Lựa chọn đáp án đúng.
Để thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp.
b) Nhận xét sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 14:
Dựa vào hình 15.2 trang 183 SGK, hãy hoàn thành bảng theo mẫu sau về một số nhà máy sản xuất điện ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Nhà máy
Tên nhà máy (tỉnh, thành phố)
Thuỷ điện
Nhiệt điện
Điện mặt trời
Điện gió
Câu 15:
Ghép thông tin ở cột bên trái với thông tin ở cột bên phải cho phù hợp về sự phân bố các hoạt động kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 16:
Câu 17:
6 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com