Câu hỏi:
15/11/2024 126Trình bày thế mạnh về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở Duyên hải Nam Trung Bộ bằng cách hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
(*) HS dựa vào nội dung gợi ý dưới đây, hoàn thành sơ đồ tư duy theo yêu cầu:
- Biển, đảo: vùng biển rộng, có nhiều bãi tôm, cá với trữ lượng lớn; đường bờ biển dài, khúc khuỷu, có nhiều đảo, bán đảo, vũng vịnh kín, bãi tắm đẹp, thuận lợi phát triển tổng hợp kinh tế biển.
- Địa hình, đất: địa hình chủ yếu là đồi núi với đất feralit thích hợp trồng rừng và phát triển kinh tế dưới tán rừng. Phía đông là dải đồng bằng hẹp, chia cắt bởi các dãy núi đâm ngang ra biển, có nhiều cồn cát,… với đất phù sa, đất cát pha, thích hợp trồng cây lương thực (lúa, ngô, khoai, sắn), cây công nghiệp hàng năm (lạc, mía).
- Nguồn nước: có nhiều sông, chủ yếu là sông ngắn và dốc, có giá trị thủy điện và cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt. Hệ thống hồ chứa nước có vai trò quan trọng, hồ lớn như hồ Phú Ninh, hồ Sông Hinh. Một số mỏ nước khoáng như Thạch Bích, Vĩnh Hảo,…
- Khí hậu có tính chất cận xích đạo gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên 25°C, số giờ năng trên 2500 giờ, tiềm năng phát triển năng lượng tái tạo. Lượng mưa phân bố không đồng đều, mưa nhiều vào mùa thu đông.
- Sinh vật: rừng chủ yếu là rừng nhiệt đới, tài nguyên sinh vật phong phú, nhiều loài có giá trị kinh tế như cây dược liệu (quế, sâm đương quy, sâm Ngọc Linh,…), gỗ,… Là cơ sở phát triển lâm nghiệp, du lịch sinh thái,…
- Khoáng sản có cát thủy tinh, ti-tan, vàng, dầu mỏ và khí tự nhiên, là cơ sở phát triển ngành công nghiệp khai khoáng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN Ở DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
2010 |
2015 |
2021 |
Khai thác |
707,0 |
913,6 |
1 167,9 |
Nuôi trồng |
80,8 |
86,5 |
101,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2016, 2022)
a) Lựa chọn đáp án đúng.
Để thể hiện sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ cột ghép. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ kết hợp.
b) Nhận xét sản lượng thuỷ sản khai thác và nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010 – 2021.
Câu 2:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GRDP (GIÁ HIỆN HÀNH) CỦA DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ NĂM 2010 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: %)
Năm Cơ cấu GRDP |
2010 |
2021 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản |
21,3 |
19,1 |
Công nghiệp và xây dựng |
23,7 |
30,5 |
Dịch vụ |
43,2 |
39,8 |
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
11,8 |
10,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê các tỉnh, thành phố năm 2011, 2022
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021.
b) Nhận xét cơ cấu GRDP (giá hiện hành) của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và năm 2021.
Câu 3:
b) Ý nào dưới đây không đúng về vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và Lào.
B. Gần với các tuyến hàng hải quốc tế nhộn nhịp bậc nhất thế giới.
C. Có vùng biển rộng lớn, với nhiều đảo và quần đảo ở phía nam.
D. Lãnh thổ hẹp ngang theo chiều đông – tây, kéo dài theo chiều bắc – nam.
Câu 4:
e) Các dân tộc Cơ-tu, Hrê, Cơ-ho,... của Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu sống ở
A. khu vực đồng bằng ven biển. B. khu vực đồi núi phía tây.
C. các đảo ven bờ biển. D. các khu vực phố cổ Hội An.
Câu 5:
g) Các tỉnh có hoạt động khai thác thuỷ sản phát triển nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hoà.
B. Khánh Hoà, Phú Yên, Quảng Ngãi, Bình Thuận.
C. Đà Nẵng, Bình Định, Quảng Nam. ô ulinn enoz tai
D. Quảng Ngãi, Bình Thuận, Ninh Thuận, Khánh Hoà.
Câu 6:
h) Các tỉnh nuôi trồng thuỷ sản nhiều nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Quảng Ngãi, Bình Định. B. Đà Nẵng, Phú Yên.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận. D. Khánh Hoà, Phú Yên.
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 12 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 6 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa 9 Chân trời sáng tạo Bài 9 có đáp án
25 câu Trắc nghiệm Địa 9 Kết nối tri thức Bài 7 có đáp án
Trắc nghiệm Địa 9 Bài 1 (có đáp án): Cộng đồng các dân tộc Việt Nam (phần 2)
về câu hỏi!