Giải SBT Tiếng anh 10 Unit 5. Vocabulary có đáp án
23 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 10 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Hưng Yên năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 3 Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 I-Learn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 2: Humans and the environment - Reading - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 4 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success có đáp án- Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. smartphones; buttons |
2. computers; suitable |
3. laptop; charged |
4. valuable |
5. stain |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Điện thoại thông minh hiện đại ngày nay không có nhiều nút để nhìn đẹp hơn.
2. Một số máy tính cá nhân không thích hợp để sử dụng ngoài trời vì chúng không di động được.
3. Máy tính xách tay không hoạt động do bạn chưa sạc.
4. Internet đã trở thành một công cụ học tập rất có giá trị.
5. Anh ấy làm đổ cà phê của mình trên bàn của mình và vì vậy bây giờ có một vết bẩn trên bàn làm việc.
Lời giải
Đáp án:
1. equipment |
2. experiments |
3. laboratory |
4. software |
5. device |
6. hardware |
7. helpful |
8. Artificial |
Hướng dẫn dịch:
1. Cẩn thận khi sử dụng các thiết bị điện.
2. Nhiều người không ủng hộ các thí nghiệm trên động vật.
3. Các nhà khoa học thực hiện các nghiên cứu quan trọng trong phòng thí nghiệm.
4. Bạn nên cài đặt phần mềm này trên điện thoại thông minh của mình. Nó giúp làm cho ảnh của bạn đẹp hơn.
5. Bạn có thể lưu trữ hàng nghìn bài hát trên thiết bị này.
6. Tôi nghĩ rằng đây là một vấn đề phần cứng. Màn hình máy tính bị hỏng.
7. Robot hút bụi là một thiết bị hữu ích trong nhà bạn. Nó làm cho công việc nội trợ bớt mệt mỏi hơn.
8. Các ứng dụng của Trí tuệ nhân tạo rất đa dạng.
Lời giải
Đáp án: D
Giải thích:
Kiến thức: Từ vựng
A. apply (v): ứng tuyển, áp dụng
B. display (v): trưng bày
C. store (v): lưu giữ
D. charge (v): sạc
Dựa vào nghĩa câu, chọn D.
Dịch: Bạn nên sạc đầy pin trước khi sử dụng điện thoại thông minh.
Lời giải
Đáp án: A
Hướng dẫn dịch:
Thiết bị này cho phép mọi người giao tiếp bằng cách sử dụng lệnh thoại.
Lời giải
Đáp án: C
Hướng dẫn dịch:
Xe không người lái có thể hoạt động với ít sự điều khiển của con người.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.