Bài tập Unit 4 Getting started có đáp án
25 người thi tuần này 4.6 779 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 2
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bình Dương năm 2023 - 2024 có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 10: Ecotourism - Reading - Global Success có đáp án
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bắc Giang năm 2024 - 2025 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 9 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Bạc Liêu năm 2024 - 2025 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Hướng dẫn dịch:
Kim: Chào Tâm. Tớ đến nhà cậu lúc 9 giờ sáng, nhưng cậu không có ở đó.
Tâm: Ồ, khi cậu đến, tớ đang làm tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương của chúng tớ.
Kim: À, ra vậy. Làm thế nào cậu trở thành một tình nguyện viên ở đó?
Tâm: Tình cờ thôi. Mùa hè năm ngoái, khi tớ đến thăm trung tâm, tớ thấy một quảng cáo dành cho các tình nguyện viên. Tớ đã nộp đơn và đã thành công.
Kim: Tớ cũng muốn trở thành một tình nguyện viên. Tớ thấy công việc cộng đồng rất thú vị.
Tâm: Tớ đồng ý. Dịch vụ cộng đồng không chỉ mang lại lợi ích cho khu vực địa phương mà còn có thể thúc đẩy sự tự tin của chúng ta và giúp chúng ta học được nhiều kỹ năng hữu ích.
Kim: Các hoạt động thường xuyên được tổ chức bởi trung tâm là gì?
Tâm: Ồ, có vô số cơ hội để tham gia. Ví dụ, cậu có thể tham gia một nhóm môi trường địa phương để dọn dẹp công viên mỗi tuần một lần hoặc làm tình nguyện viên tại trại trẻ mồ côi.
Kim: Nghe hay đấy. Tớ có thể nộp đơn như thế nào?
Tâm: Tớ sẽ gửi biểu mẫu qua email cho cậu. Cậu chỉ cần điền vào và gửi nó vào.
Kim: Cảm ơn rất nhiều. Tớ rất hào hứng với hoạt động tình nguyện tại trung tâm.
Tâm: Không có gì. Chúc may mắn. Hy vọng đơn ứng tuyển của cậu thành công và cậu thích công việc.
Lời giải
1. She was working as a volunteer at the local centre for community development.
2. Cleaning up the park once a week or volunteering at an orphanage.
3. She needs to fill in the form and send it in.
Hướng dẫn dịch:
1. Tâm đã làm gì khi Kim đến nhà cô ấy?
- Cô ấy đang làm tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương.
2. Một số hoạt động thường xuyên tại trung tâm vì sự phát triển cộng đồng?
- Dọn dẹp công viên mỗi tuần một lần hoặc làm tình nguyện viên tại trại trẻ mồ côi.
3. Kim có thể xin việc tình nguyện tại trung tâm như thế nào?
- Cô ấy cần điền vào biểu mẫu và gửi nó đi.
Lời giải
-ed: excited (hào hứng)
-ing: interesting (thú vị)
-ful: successful (thành công), useful (hữu ích)
-less: endless (vô tận)
Lời giải
1. was working |
2. was visiting |
Hướng dẫn dịch:
1. Ồ, khi bạn đến, tôi đang làm tình nguyện viên tại trung tâm phát triển cộng đồng địa phương của chúng tôi.
2. Mùa hè năm ngoái, trong khi tôi đến thăm trung tâm, tôi thấy một quảng cáo cho các tình nguyện viên.
156 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%