Giải SGK Tiếng anh 10 THiNK Unit 3 Phrases for fluency trang 41 có đáp án
20 người thi tuần này 4.6 4.6 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
69 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 9 - Preserving the environment
80 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 8 - New Ways to learn
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
70 câu Trắc nghiệm chuyên đề 10 Unit 10 - Ecotourism
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án:
1. Guess what?: Guys, guys! Guess what!
2. In fact: In fact, I think he’s my favorite actor of all time!
3. Come on: Oh, come on, Megan. Everybody knows what extras are.
4. Have a look [at this]: Have a look at this, guys. The time was eleven o’clock, not one o’clock.
5. Looks like: Looks like you’re not going to meet Gregory Harris after all, Megan.
6. …after all.: Looks like you’re not going to meet Gregory Harris after all, Megan.
1. Luke |
2. Megan |
3. Luke |
4. Olivia |
5. Luke |
6. Luke |
Hướng dẫn dịch:
1. Đoán xem ?: Mọi người! Đoán xem có gì hay nào!
2. Thực tế: Trên thực tế, tôi nghĩ anh ấy là diễn viên yêu thích của tôi mọi thời đại!
3. Nào: Ồ, thôi nào, Megan. Mọi người đều biết diễn viên phụ là gì.
4. Have a look [at this]: Hãy xem cái này, các bạn. Thời gian là 11 giờ, không phải 1 giờ.
5. Có vẻ như: Tóm lại thì có vẻ như bạn sẽ không gặp Gregory Harris, Megan.
6.… sau tất cả: Tóm lại thì có vẻ như bạn sẽ không gặp Gregory Harris, Megan.
Lời giải
Đáp án:
1. Guess what
2. Have a look
3. In fact
4. Come on
5. looks like
6. after all
Hướng dẫn dịch:
JIM Xin chào các bạn. Đoán xem nào? Tôi sẽ tham gia đội bóng đá!
MIKE Bạn đang nói đùa đấy à!
JIM Không, tôi không. Nhìn này. Đây là danh sách đội.
MIKE Nhưng bạn không phải là một người chơi giỏi, Jim. Trong thực tế, bạn thật kinh khủng!
ALICE Ồ, Cố lên, Mike! Anh ấy không tệ lắm đâu.
SUSIE Đúng vậy. Và trường đã chọn anh ấy để chơi, nên có vẻ như bạn đã nhầm, Mike.
MIKE Ồ, tôi đoán vậy.
JIM Đúng vậy. Dù gì thì tôi cũng đủ giỏi cho đội của trường rồi!
Lời giải
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. b |
4. a |
Hướng dẫn dịch:
1. Mấy giờ tàu đến London?
c. đến
2. Họ phải dừng lại để đổ xăng.
d. mua
3. Ai sẽ có cơ hội nhân đôi số tiền của họ?
b. nhận
4. Đừng quá phấn khích, Megan.
a. trở nên
Lời giải
Đáp án:
1. got bored
2. got there
3. get home
4. got better
5. get angry
6. get a drink
Hướng dẫn dịch:
1. Bộ phim thật kinh khủng - sau 20 phút, tôi đã rất chán và cảm thấy buồn ngủ.
2. Tôi đã thật sự muộn học rồi - Khi tôi đến trường, đã là 10 giờ rồi!
3. Đường vẫn còn rất dài. Tôi nghĩ chúng ta sẽ không thể về đến nhà trước nửa đêm được.
4. Anh ấy đã ốm khoảng một tuần nhưng tôi rất vui rằng sau đó anh ấy đã tốt hơn.
5. Đó chỉ là một lời nói đùa. Làm ơn đừng tức giận với tôi.
6. Nếu bạn muốn, chúng ta có thể đi uống ở quán cà phê đó trong trung tâm thị trấn.
Lời giải
Đáp án:
1. c |
2. a |
3. e |
4. b |
5. d |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn nghĩ gì về việc đi uống nước?
c. Được. Quán bên kia có bán nước.
2. Khi nào bạn nổi giận với mọi người?
a. Khi họ nói những điều tôi không thích.
3. Bạn có bao giờ cảm thấy chán khi xem TV không?
e. Chỉ khi đó là chương trình tôi không thích.
4. Bạn đến trường lúc mấy giờ?
b. Thường là khoảng tám giờ.
5. Bạn có bao giờ bị cảm lạnh không?
d. Đôi khi - thường là vào mùa đông.
914 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%