Tiếng Anh lớp 6 Unit 7: Puzzles and games trang 95 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
22 người thi tuần này 4.6 3.1 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Ngữ âm có đáp án
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 2 - Ngữ pháp có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 1 A Closer Look 1 - Từ vựng có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
|
Simon |
Neil |
Rob |
Hair colour |
brown |
black |
blonde |
Hair style |
Curly |
long |
spiky |
Eyes |
blue |
brown |
grey |
Face |
square |
thin |
thin |
Other |
beard |
moustache |
glasses |
Lời giải
Học sinh A: Nói một động từ với học sinh B
Học sinh B: Nói dạng quá khứ đơn của động từ đó và nói một động từ khác với học sinh A
Lời giải
1. them |
2. her |
3. you |
4. us |
5. it |
6. me |
7.him |
Lời giải
1. get a job |
2. grow up |
3. leave school |
4. go to school |
5. have children |
|
Lời giải
|
|
Names |
1 |
ate pizza yesterday |
Lan |
2 |
Went to be at midnight last weekend |
Hoa |
3 |
Didn’t go to the cinema last month |
Tuấn |
4 |
Played video games yesterday |
Linh |
5 |
Didn’t have long hair two years ago |
Mai Anh |
6 |
Lived in another city when they were younger |
Thùy |
7 |
Read a good book last year |
Quỳnh |