Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days: Language focus trang 27 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

16 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 6 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1432 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

23.3 K lượt thi 37 câu hỏi
423 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

15.5 K lượt thi 32 câu hỏi
245 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
222 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)

22.1 K lượt thi 26 câu hỏi
165 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)

22 K lượt thi 26 câu hỏi
163 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

1.6 K lượt thi 17 câu hỏi
148 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)

1.2 K lượt thi 40 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Compare the sentences. Then match a-d with Spelling Rules 1-4 (So sánh các câu. Sau đó, đối sánh a-d với Quy tắc chính tả 1-4)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 27

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 27

Lời giải

1. a - 3       b - 4     c - 2      d -1

Câu 2

Choose the correct verbs ( Chọn động từ đúng)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 27

Lời giải

1. go               2. relax     3. speaks     

4. finishes     5. have     6. Studies

Hướng dẫn dịch

1 Bạn đi ngủ lúc 9h30 tối. 

2 Cha mẹ tôi thư giãn vào buổi tối. 

3 Giáo viên của tôi nói được bốn thứ tiếng. 

4 Lớp học tiếng Anh của chúng tôi kết thúc lúc 3 giờ chiều. 

5. Tôi ăn trưa ở nhà. 

6. Chị gái tớ học vào cuối tuần.

Câu 3

Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation. (Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác với ba từ còn lại trong cách phát âm.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 27

Lời giải

1.c     2.c    3.a     4. c    5.d

Câu 4

Complete the examples from the text on page 26. Then choose the correct words in Rules 1-3 ( Hoàn thành các ví dụ ở trang 26. Sau đó chọn từ đúng ở Rule 1-3)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 27

Lời giải

1. don't help     2. doesn't watch     3. don't usually go to

Hướng dẫn dịch

- Nhưng đưa trẻ nhỏ thì không giúp đỡ

- Sue không xem nhiều TV

- Gia đình nhà Radfords thường không ăn tối ở nhà hàng

Câu 5

 Look at the information in the table. Write affirmative and negative sentences about the people. (Nhìn vào thông tin trong bảng. Viết những câu khẳng định và phủ định về người dân.)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Language focus trang 27

Lời giải

- Vicky doesn't wash the dishes

- Tom and Mina wash the car

- Tom and Vicky sit on the sofa a lot

- Mina doesn't sit on the sofa a lot

- Tom and Vicky don't make breakfast

- Mina makes breakfast

-  Vicky watches TV a lot

- Tom and Mina don't watch TV a lot

Hướng dẫn dịch

- Vicky không rửa bát

 - Tom và Mina rửa xe 

- Tom và Vicky ngồi sofa nhiều 

- Mina không ngồi sofa nhiều

 - Tom và Vicky không làm bữa sáng 

- Mina làm bữa sáng

 - Vicky xem TV nhiều

 - Tom và Mina không xem TV nhiều

Câu 6

Work in pairs. What does each person in your family do at home? Tell your partner. Use some of the verbs from pages 24-25 and exercise 5 (page 25) with adverbs of frequency (Làm việc theo cặp. Mỗi người trong gia đình bạn làm gì ở nhà? Nói với đối tác của bạn. Sử dụng một số động từ trang 24-25 và bài tập 5 (trang 25) với trạng từ chỉ tần suất)

Lời giải

- I usuallt get up at 7am

- I never go to work late

- I sometimes have breakfast at 7.30 am

Hướng dẫn dịch

- Tớ thường xuyên thức dậy lúc 7 giờ sáng

- Tớ không bao giờ đi làm muộn

-Tớ thỉnh thoảng ăn sáng vào lúc 7.30 sáng

4.6

400 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%