Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days: Vocabulary and Listening trang 28 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
22 người thi tuần này 4.6 2.6 K lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
10 câu Trắc Nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2 : It's delicious - Ngữ pháp: too much/ too many/ not enough - English discovery có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1 : Home - Từ vựng: Home - iLearn Smart World có đáp án
12 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 1: My new school - Ngữ âm - Global Success có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: My neighbourhood - Từ vựng - Global Success có đáp án
21 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 4: My neighbourhood - Ngữ pháp - Global Success có đáp án
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
1. Sing, play, dance 2. Make, wear
3. Give 4. Go out 5. visit, invite 6. Have
Hướng dẫn dịch
Happy days
Nếu là một ngày đặc biệt và bạn muốn ăn mừng, bạn làm gì?
Bạn đã từng….?
1. Hát, bật nhạc hoặc nhảy
2. làm hoặc mặc những bộ quần áo kì dị
3. Tặng quà cho mọi người
4. Đi chơi với gia đình hoặc bạn bè
5. Thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà
6. Ăn một bữa ăn đặc biệt với gia đình
Lời giải
The radio programme is about Vietnamese Lunar New Year
Lời giải
1. T 2. F (on the first day of Lunar New Year)
3. F 4. T 5. F (it stops at all the restaurants)
Hướng dẫn dịch
1. Mọi người tặng tiền như một món quà vào dịp Tết Nguyên đán.
2. Mọi người ăn nhiều trước Tết Nguyên đán.
3. Mọi người ăn nhiều thịt vào Tết âm lịch.
4 Bà cụ mời cả nhà đến một bữa cơm thịnh soạn
5. Con sư tử chỉ dừng lại ở một số nhà hàng
Lời giải
Học sinh thực hành trong nhóm


