Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days: Puzzles and games trang 33 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)

16 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 4 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

1432 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)

23.3 K lượt thi 37 câu hỏi
423 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)

15.5 K lượt thi 32 câu hỏi
245 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)

1.3 K lượt thi 40 câu hỏi
222 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)

22.1 K lượt thi 26 câu hỏi
165 người thi tuần này

Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)

22 K lượt thi 26 câu hỏi
163 người thi tuần này

Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án

1.6 K lượt thi 17 câu hỏi
148 người thi tuần này

Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 4)

1.2 K lượt thi 40 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Look at the code and write the sentences (Nhìn vào mã và viết các câu)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Puzzles and games trang 33

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Puzzles and games trang 33

Lời giải

1. I get up at six.

2. I sometimes go to school by foot.

3. My mum doesn't watch TV.

4. We relax after dinner.

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Puzzles and games trang 33

Câu 2

Work in pairs. One of you is a nought and the other is a cross. Take turns saying the sentences about your partner. Use the present simple affirmative or negative. If your sentence is true, write a ) or a X in the table.(Luyện tập theo cặp. Bạn là O, người còn lại là X. Lần lượt nói các câu về đối phương. Sử dụng thì Hiện tại đơn dạng khẳng định hoặc phủ định. Nếu câu của bạn đúng thì viết O hoặc X vào bảng)

Lời giải

Học sinh thực hành với bạn cùng nhóm

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Puzzles and games trang 33

( Câu dài nhất. Luyện tập theo nhóm. Mỗi học sinh nói một từ. Sử dụng các trạng từ chỉ tần suất ở trong bảng, xem đổi nào đặt được câu dài nhất)

Hướng dẫn làm bài

Học sinh thực hành với bạn cùng nhóm

Câu 3

Fight eight verbs about celebrations in the grid. Each verb is in a different color. Then match the verbs to pictures 1-8 ( Tìm 8 động từ, mỗi động từ ở một màu khác nhau dau đó nối các động từ với bức tranh từ 1-8)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Puzzles and games trang 33

Lời giải

2. give presents      3. eat      4. dance

5. visit      6. play music    7. celebrate      8. mask painting

Câu 4

TRUE OR FALSE GAME ( Trò chơi đúng sai)

Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Puzzles and games trang 33

Lời giải

Học sinh thực hành theo cặp trên lớp

4.6

400 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%