Tiếng Anh lớp 6 Unit 2: Days: Vocabulary trang 24 - Friends plus (Chân trời sáng tạo)
20 người thi tuần này 4.6 2 K lượt thi 6 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bộ 8 đề thi cuối kì 2 Tiếng Anh 6 Right on có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 21)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 2)
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 3)
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check ( Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh lam trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra)

Complete the table with the verbs in blue in the Days and Nights Quiz. Then listen and check ( Hoàn thành bảng với các động từ màu xanh lam trong Câu đố Ngày và Đêm. Sau đó lắng nghe và kiểm tra)
Lời giải
1. Brush your teeth, wash your face, go to bed, sleep.
2. have breakfast, have lunch, have dinner.
3. go to school, get home
4, watch TV, relax, play video game, chat online
5. study, have classes, do their homework, help with the housework
Câu 2
Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences True or False? Compare with a partner using the Key Phrases ( Đọc Days and Nights Quiz. Các câu đúng hay sai? So sánh với bạn của mình sử dụng đáp án)

,
Read the Days and Nights Quiz. Are the sentences True or False? Compare with a partner using the Key Phrases ( Đọc Days and Nights Quiz. Các câu đúng hay sai? So sánh với bạn của mình sử dụng đáp án)
,
Lời giải
1- True
2- True
3- True
4- False
5- False
6- True
7- False
8- True
9- False
10- True
11- False
Câu 3
Watch or listen. Which verbs in exercise 1 do the people mention? ( Xem hoặc nghe. Người ta nhắc đến những động từ nào trong bài tập 1?)
Watch or listen. Which verbs in exercise 1 do the people mention? ( Xem hoặc nghe. Người ta nhắc đến những động từ nào trong bài tập 1?)
Lời giải
1. Get up, have breakfast
2. Get up, have breakfast, go to school
3. Go to bed, relax, watch TV
4. Do my homework, watch TV, play video games, have dinner, help with the housework, chat online
Câu 4
Check the meanings of the words in the box. Then watch or listen and complete the sentences ( Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành câu)

Check the meanings of the words in the box. Then watch or listen and complete the sentences ( Kiểm tra nghĩa của các từ trong bảng. Sau đó xem hoặc nghe và hoàn thành câu)
Lời giải
1. sometimes 2. always 3. often
4. normally 5. never 6. usually
Hướng dẫn dịch
1. Công việc của tớ thỉnh thoảng bắt đầu từ rất sớm
2. Tớ luôn luôn ăn sáng
3. Tớ thường muộn học
4. Trẻ em thông thường sẽ đi ngủ vào lúc 9 giờ
5. Tớ không bao giờ đi ngủ lúc 11h
Câu 5
Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in Rules 1-2 (Hoàn thành biểu đồ với các từ trong ô trong bài tập 4. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-2)

Complete the chart with the words in the box in exercise 4. Then choose the correct words in Rules 1-2 (Hoàn thành biểu đồ với các từ trong ô trong bài tập 4. Sau đó chọn các từ đúng trong Quy tắc 1-2)
Lời giải
0%: never - 50%: sometimes - 70%: often - 90%: usually - 100%: always
1. after 2. Before
Câu 6
USE IT! Write four true and two false sentences bout your routine. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.
(Viết bốn câu đúng và hai câu sai cho thói quen của bạn. Sau đó, làm việc theo cặp và lắng nghe các câu của đối tác của bạn. Nói nếu bạn nghĩ chúng đúng hay sai.)
USE IT! Write four true and two false sentences bout your routine. Then work in pairs and listen to your partner's sentences. Say if you think they are true or false.
(Viết bốn câu đúng và hai câu sai cho thói quen của bạn. Sau đó, làm việc theo cặp và lắng nghe các câu của đối tác của bạn. Nói nếu bạn nghĩ chúng đúng hay sai.)
Lời giải
- I usually go to bed before 10 o’clock
- I always have breakfast
- I never go to work late
- I sometimes make cookies
Hướng dẫn dịch
- Tớ thường xuyên đi ngủ trước 10 giờ
- Tớ luôn luôn ăn sáng
- Tớ không bao giờ đi làm muộn
- Tiws thỉnh thoảng làm bánh quy
400 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%