Giải SGK Toán 4 CD Bài 69. Mi-li-mét vuông có đáp án
28 người thi tuần này 4.6 320 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a)
18 mm2: mười tám mi-li-mét vuông.
603 mm2: sáu trăm linh ba mi-li-mét vuông.
1 400 mm2: một nghìn bốn trăm mi-li-mét vuông.
b)
- Một trăm tám mươi lăm mi-li-mét vuông: 185 mm2.
- Hai nghìn ba trăm mười mi-li-mét vuông: 2 310 mm2.
Lời giải
a)
Chiều dài hình chữ nhật là:
65 + 15 = 80 (mm)
Diện tích hình chữ nhật là:
65 × 80 = 5 200 (mm2) = 52 (cm2)
b) Đổi 1 dm2 = 100 cm2
Vì 52 cm2 < 100 cm2 nên hình chữ nhật này có diện tích bé hơn 1 dm2.
Lời giải
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10 000 cm2 1 dm2 = 100 cm2 = 10 000 mm2 |
1 cm2 = 100 mm2 1 m2 = 1 000 000 mm2 |
b) 6 200 dm2 = 62 m2 3 600 mm2 = 36 cm2 54 000 cm2 = 540 dm2 150 000 cm2 = 15 m2 |
c) 247 dm2 = 2 m2 47 dm2 360 mm2 = 3 cm2 60 mm2 1 580 cm2 = 15 dm2 80 cm2 5 604 dm2 = 56 m2 4 dm2 |
Lời giải
Em ước lượng diện tích mỗi đồ vật rồi chọn đáp án thích hợp.
Các phím trên bàn phím và thẻ nhớ điện thoại là những đồ vật nhỏ nên ta có thể ước lượng:
a) Đáp án đúng là: B
Diện tích bề mặt một số phím số trên máy tính khoảng: 182 mm2.
b) Đáp án đúng là: B
Diện tích một chiếc thẻ nhớ điện thoại khoảng: 150 mm2.
64 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%