Giải SGK Toán 4 CD Bài 96. Ôn tập chung có đáp án
68 người thi tuần này 4.6 322 lượt thi 11 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Chọn đáp án đúng.
a) Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7 230 805
B. 7 238 005
C. 723 805
D. 7 230 085
Chọn đáp án đúng.
a) Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7 230 805
B. 7 238 005
C. 723 805
D. 7 230 085
Lời giải
a) Đáp án đúng là: A
Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là: 7 230 805
Lời giải
b) Đáp án đúng là: B
Giá trị của chữ số 3 trong số 493 508 là: 3 000
Lời giải
c) Đáp án đúng là: B
Hình đã cho được chia thành 5 ô vuông như nhau. Đã tô màu 3 ô vuông.
Vậy đã tô màu hình đã cho.
Lời giải
d) Đáp án đúng là: C
Lời giải
e) Đáp án đúng là: A
Hình A là hình bình hành
Lời giải
g) Đáp án đúng là: D
Hình D là hình thoi.
Hình B và C là hình bình hàng.
Hình A là hình thang.
Câu 7
h) Quan sát hình vẽ mô tả ảnh chụp một sân vận động từ trên cao của một vệ tinh sau
Diện tích phần sân chơi (màu xám nhạt) khoảng:
A. Từ 100 m2 đến 900 m2.
B. Từ 1 000 m2 đến 9 000 m2.
C. Từ 10 000 m2 đến 15 000 m2.
D. Từ 16 000 m2 đến 20 000 m2.
h) Quan sát hình vẽ mô tả ảnh chụp một sân vận động từ trên cao của một vệ tinh sau

Diện tích phần sân chơi (màu xám nhạt) khoảng:
A. Từ 100 m2 đến 900 m2.
B. Từ 1 000 m2 đến 9 000 m2.
C. Từ 10 000 m2 đến 15 000 m2.
D. Từ 16 000 m2 đến 20 000 m2.
Lời giải
h) Đáp án đúng là: C
Em đếm được chiều dài sân chơi có 18 ô vuông.
Chiều rộng sân chơi có 8 ô vuông.
Vậy sân chơi có tổng số ô vuông là:
18 × 8 = 144 (ô vuông)
Mỗi ô vuông có diện tích 100m2
Vậy sân chơi có diện tích là 100 × 144 = 14 400 (m2)
Đáp số: 14 400 m2
Câu 8
Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng của thửa ruộng đó là 25 m.
a) Tính diện tích của thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra trung bình 1 m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô?
Lời giải
a) Chiều dài của thửa ruộng là:
75 – 25 = 50 (m)
Diện tích của thửa ruộng là:
50 × 25 = 1 250 (m2)
b) Cả thửa ruộng đó thu được số ki-lô-gam ngô là:
1 250 × = 625 (kg)
Đáp số: a) 1 250 m2
b) 625 kg
Câu 9
Bác bảo vệ đã đi kiểm tra 5 vòng xung quanh khu cắm trại như hình dưới đây. Theo em, bác đã đi tất cả bao nhiêu mét?
Bác bảo vệ đã đi kiểm tra 5 vòng xung quanh khu cắm trại như hình dưới đây. Theo em, bác đã đi tất cả bao nhiêu mét?

Lời giải
Chu vi khu cắm trại là:
(17 + 6) × 2 = 46 (m)
Bác bảo vệ đã đi số mét là:
46 × 5 = 230 (m)
Đáp số: 230 m
Câu 10
Một chiếc hộp có năm thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau
Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Ghi lại số trên thẻ rút được và bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 10 lần rút thẻ liên tiếp, bạn Hà Linh có kết quả thống kê như sau
Hãy kiểm đếm số lần xuất hiện thẻ số 3 và thẻ số 5 sau 10 lần rút ngẫu nhiên.
Một chiếc hộp có năm thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1, 2, 3, 4, 5, hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau

Rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ trong hộp. Ghi lại số trên thẻ rút được và bỏ lại thẻ vào hộp. Sau 10 lần rút thẻ liên tiếp, bạn Hà Linh có kết quả thống kê như sau

Hãy kiểm đếm số lần xuất hiện thẻ số 3 và thẻ số 5 sau 10 lần rút ngẫu nhiên.
Lời giải
Có 3 lần xuất hiện thẻ số 3.
Có 3 lần xuất hiện thẻ số 5.
Câu 11
Quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi
a) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 1989 là bao nhiêu?
b) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu?
c) Từ năm 1989 đến năm 2019, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đã tăng bao nhiêu tuổi?
Quan sát biểu đồ sau và trả lời các câu hỏi

a) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 1989 là bao nhiêu?
b) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2019 là bao nhiêu?
c) Từ năm 1989 đến năm 2019, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đã tăng bao nhiêu tuổi?
Lời giải
a) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 1989 là 65 tuổi.
b) Tuổi thọ trung bình của người Việt Nam năm 2019 là 74 tuổi.
c) Từ năm 1989 đến năm 2019, tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đã tăng số tuổi là: 74 – 65 = 9 (tuổi)
64 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%