Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
151 lượt thi câu hỏi
130 lượt thi
Thi ngay
49 lượt thi
89 lượt thi
69 lượt thi
55 lượt thi
107 lượt thi
26 lượt thi
97 lượt thi
56 lượt thi
Câu 1:
Tìm phân số thập phân, hỗn số có chứa phân số thập phân và số thập phân phù hợp với phần đã tô màu của mỗi hình.
Viết các số sau dưới dạng phân số thập phân, 25; 720; 1125; 19500
Câu 2:
Viết các số do sau dưới dạng số thập phân.
528100cm; 32 dm; 34 m; 4025 km.
Câu 3:
Viết các số đo sau dưới dạng phân số thập phân.
0,6 kg; 0,55 l; 2,04 giờ; 16,807 phút.
Câu 4:
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và cho biết mỗi chữ số của các số đó thuộc hàng nào.
5,8; 0,91; 38,124; 7,063.
Câu 5:
Viết số thập phân có: 5 đơn vị, 4 phần mười.
Câu 6:
Viết số thập phân có: 69 đơn vị, 22 phần trăm.
Câu 7:
Viết số thập phân có: 70 đơn vị, 304 phần nghìn.
Câu 8:
Viết số thập phân có: 18 phần nghìn.
Câu 9:
Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.
0,40; 7,120; 9,5060; 80,0300.
Câu 10:
Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.
5,05; 0,861; 94,2; 3.
Câu 11:
>, <, =
68,59 .?. 103,4
Câu 12:
842,5 .?. 84,25
Câu 13:
270,2 .?. 27,02
Câu 14:
Chữ số?
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
24,75; 21,8; 25; 24,09.
Câu 18:
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ: 26,18
Câu 19:
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ: 54,371
Câu 20:
Làm tròn mỗi số thập phân sau đến hàng có chữ số màu đỏ: 0,995
Câu 21:
Viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm.
0,57; 1,42; 0,8.
Câu 22:
Viết các tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân.
25%; 150%; 9,1%.
Câu 23:
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Ta luôn viết được một phân số thập phân dưới dạng số thập phân.
b) Không có số thập phân nào lớn hơn 5,01 nhưng bé hơn 5,02.
c) 12,5% = 12,5100
Câu 24:
– Hình tròn vẽ ở hình 4 sẽ được chia thành bao nhiêu phần bằng nhau? Có bao nhiêu phần được tô màu ?. Viết phân số chỉ số phần được tô màu.
– Viết phân số chỉ số phần được tô màu dưới dạng số thập phân và tỉ số phần trăm.
Câu 25:
Dưới đây là bảng số liệu và biểu đồ về chiều cao của một nhóm Thực tế học sinh khi được 11 tuổi.
a) Dựa vào bảng số liệu, thay dấu (.?.) ở biểu đồ bằng tên học sinh thích hợp.
b) Theo ghi chú trên, bạn nào đạt được chiều cao trung bình của trẻ 11 tuổi?
30 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com