Ôn luyện đề số 5 THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án (Địa Lý)
🔥 Đề thi HOT:
Ôn luyện đề số 7 THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án (LỊCH SỬ)
Tổng hợp đề luyện KHXH cực hay có đáp án đề (Lịch Sử)
Bộ đề 6 - Luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án (Lịch Sử)
Ôn luyện đề số 4 THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án (Lịch sử)
Bộ đề 1- Luyên thi THPTQG 2019 Tổ hợp KHXH có đáp án (Lịch sử)
Bộ đề TN luyện thi THPTQG 2019 tổ hợp KHXH có đáp án (Lịch Sử)
Danh sách câu hỏi:
Câu 12:
Khí hậu ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật chủ yếu thông qua các yếu tố
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ NĂM 2015 (Đơn vị: nghìn tấn) |
||
Vùng |
Năm 2000 |
Năm 2015 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
3122,8 |
5485,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
6867,9 |
6933,2 |
Bắc Trung Bộ |
3051,7 |
4364,6 |
Duyên hải Nam Trung Bộ |
1753,2 |
3420,0 |
Tây Nguyên |
907,1 |
2505,4 |
Đông Nam Bộ |
2081,5 |
1868,4 |
Đồng bằng sông Cửu Long |
16754,7 |
25817,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017) |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lương thực có hạt phân theo vùng của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, các loại khoáng sản có ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 24:
Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Đô la Mỹ) |
||
Năm |
2010 |
2015 |
Hoa Kì |
48374 |
56116 |
Trung Quốc |
4561 |
8028 |
Liên Bang Nga |
10675 |
9093 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) |
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của một số quốc gia giai đoạn 2010 – 2015?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN SỐ THÀNH THỊ TRONG DÂN SỐ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2015 |
||
Năm |
Số dân thành thị (triệu người) |
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%) |
2005 |
22,3 |
27,1 |
2010 |
26,5 |
30,5 |
2012 |
28,3 |
31,8 |
2015 |
31,1 |
33,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017) |
Để thể hiện số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị trong dân số nước ta qua các năm trong giai đoạn 2005 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
457 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%