Phiếu bài tập Học kì 2 Toán lớp 3 (Nâng cao) có đáp án -Tuần 32

  • 4700 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 45 phút

Câu 1:

Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số ?

Xem đáp án

a)  Cách 1 : Liệt kê

Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde¯   (a khác 0;a,b,c,d<10 )

 a  có 5 cách chọn

b có 5 cách chọn

c có 5 cách chọn

d có 5 cách chọn

e có 5 cách chọn

Vậy, viết được tất cả : 5×5×5×5×5=3125  (số)


Câu 2:

Từ năm chữ số 2; 4; 6; 8; 9 viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau ?

Xem đáp án

a)  Cách 1 : Liệt kê

     Cách 2 : Gọi số cần tìm là abcde¯   (a khác 0;a,b,c,d,e<10 )

a5 cách chọn

b4 cách chọn

c3 cách chọn

d2 cách chọn

e1 cách chọn

Vậy, viết được tất cả : 5×4×3×2×1=120   (số)


Câu 4:

Cho năm chữ số 2; 3; 4; 7; 8 . Viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số từ các số đã cho ?

Xem đáp án

Gọi số cần tìm là  abcde¯  (a khác 0, a,b,c,d,e<10  )

Chữ số a5 cách chọn

Chữ số b5 cách chọn

Chữ số c5 cách chọn

Chữ số d5 cách chọn

Chữ số e5 cách chọn

Vậy, tất cả có 5×5×5×5×5=3125 (số)

Đáp số : 3125 số


Câu 5:

Cho năm chữ số 0; 2; 3; 5; 7, viết được tất cả bao nhiêu số có năm chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho ?

Xem đáp án

Gọi số cần tìm là abcde¯ (a khác 0, a;b;c;d;e<10  )

Chữ số a4 cách chọn vì  khác 0

Chữ số b4 cách chọn vì  khác a

Chữ số c3 cách chọn vì c khác a và khác b

Chữ số d2 cách chọn vì d khác a ; b và c.

Chữ số e1 cách chọn vì d khác a ; b ; c và d.

Vậy, tất cả có 4×4×3×2×1=96  (số)

Đáp số : 96 số


Bài thi liên quan:

0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận