Soạn Tiếng Việt 4 CTST Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Đoàn kết có đáp án
27 người thi tuần này 4.6 565 lượt thi 5 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 10)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 2)
Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 9)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
• Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung
Lời giải
Từ nghĩa trái ngược với từ đoàn kết: chia rẽ, bất đồng, bè phái,…
Lời giải
Từ chứa tiếng kết có nghĩa là |
Từ chứa tiếng kết có nghĩa là |
đoàn kết, kết nghĩa, gắn kết, kết hợp, kết bạn. |
kết quả, sơ kết, kết thúc, chung kết, tổng kết. |
Lời giải
- Lớp chúng mình đoàn kết cùng nhau học tập tốt.
- Tớ và cậu từ hôm nay sẽ kết nghĩa anh em.
- Cho tớ kết bạn với cậu nhé?
Lời giải
a. Câu tục ngữ muốn nói: khi một người bị đau ốm, sẽ làm cả tập thể chán chường, lo lắng theo. Luôn đoàn kết nghĩ vì nhau.
b. Câu ca dao muốn nói: Sức một người khó có thể làm nên chuyện. Nhưng nếu có tới ba (hay nhiều hơn) số người cùng hợp sức thì chuyện lớn cũng sẽ có thể thành công.
c. Câu thơ của Tố Hữu muốn nói: Một mình bản thân không thể làm nên sức mạnh, không thể làm nên thành công chung. Cần phải là một tập thể đoàn kết, lớn mạnh.
113 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%