Trắc nghiệm Bài tập Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó có đáp án

  • 2228 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 30 phút

Câu 1:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Tổng số học sinh giỏi khối lớp 5 và khối lớp 4 của 1 trường học là 50 em. Tìm số học sinh giỏi mỗi khối biết số học sinh giỏi khối lớp 5 hơn khối lớp 4 là 4 em.

Số học sinh lớp 5 ............... em

Số học sinh lớp 4 ............... em

Xem đáp án

Bài giải

Số học sinh giỏi khối lớp 5 là:

(50 + 4) : 2 = 27 (em)

Số học sinh giỏi khối lớp 4 là:

(50 – 4) : 2 = 23 (em)

Đáp số: Khối 5: 27 em

 Khối 4: 23 em

Lưu ý : Ta có công thức:   Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

                                          Số bé = (tổng – hiệu) : 2


Câu 2:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Một cửa hàng có 400l nước mắm đựng trong 2 thùng. Nếu bớt ở thùng thứ nhất đi 52l chuyển sang thùng thứ hai thì thùng thứ hai sẽ hơn thùng thứ nhất là 18l. Vậy:

Thùng thứ nhất ............... lít

Thùng thứ hai ............... lít

Xem đáp án

Bài giải

– Khi bớt ở thùng này chuyển cho thùng kia thì tổng số lít dầu ở 2 thùng không đổi và vẫn bằng 400 l

– Ta có tổng mới : 400 lít ; hiệu mới: 18

– Thùng thứ nhất sau khi chuyển có số lít dầu là (400 – 18) : 2 = 191 (lít)

– Ban đầu thùng 1 có là: 191 + 52 = 243 (lít)

– Ban đầu thùng 2 có là: 400 – 243 = 157 (lít)

Đáp số: Thùng một: 243l nước mắm

 Thùng hai: 157l nước mắm

Lưu ý : Ta có sơ đồ: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

                                 Số bé = (tổng – hiệu) : 2


Câu 3:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Hai bể nước chứa tất cả là 5500l nước, người ta mở vòi lấy nước ra mỗi phút ở bể thứ nhất 36l, ở bể thứ hai là 40l. Sau  giờ thì đóng vòi lại. Khi đó số nước còn lại của 2 bể bằng nhau. Vậy ban đầu:

Bể thứ nhất chứa ............... lít

Bể thứ hai chứa ............... lít

Xem đáp án

Tóm tắt: 14

2 bể chứa: 5500l nước

Mở vòi lấy nước mỗi phút:

 + Vòi thứ nhất: 36l

 + Vòi thứ hai: 40l

+ Sau 1/4 h thì đóng vòi lại

+ Khi đó nước còn lại ở 2 bể bằng nhau

Lúc đầu:

Bể thứ nhất chứa: ... lít?

Bể thứ hai chứa: ...lít?

Bài giải

Đổi: 15 giờ = 15 phút

Số nước còn lại ở hai bể bằng nhau, như vậy hiệu số nước lấy ra ở 2 bể chính là hiệu số nước lúc ban đầu ở 2 bể

Hiệu số nước lấy ra là:

(40 – 36) x 15 = 60 (l)

Biết tổng số nước 2 bể lúc đầu là 5500l.

Lượng nước ban đầu ở bể thứ nhất là:

(5500 – 60) : 2 = 2720 (l)

Lượng nước ban đầu ở bể thứ hai là:

5500 – 2720 = 2780 (l)

Đáp số: Bể thứ nhất: 2720l nước

 Bể thứ hai: 2780l nước

Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

                                        Số bé = (tổng – hiệu) : 2


Câu 4:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Mẹ sinh em Bình khi mẹ 26 tuổi. Đến năm 2002 tính ra tuổi em Bình và tuổi của mẹ cộng lại là 46 tuổi. Vậy:

Em Bình sinh năm ...............

Mẹ sinh năm ...............

Xem đáp án

Tóm tắt:

Mẹ sinh em Bình khi: 26 tuổi

Năm 2002 tuổi của mẹ và em Bình là: 46 tuổi

Mẹ sinh năm: ... ?

Em Bình sinh năm: ... ?

Bài giải

Hiệu tuổi của mẹ và em Bình lúc nào cũng là 26 tuổi.

Đến năm 2002 tổng số tuổi của em Bình và mẹ là 46 tuổi, do đó tuổi của em Bình

lúc đó là:

(46 – 26) : 2 = 10 (tuổi)

Năm sinh của em Bình là:

2002 – 10 = 1992

Năm sinh của mẹ là:

1992 – 26 = 1966

Đáp số: Em Bình sinh năm: 1992

        Mẹ sinh năm: 1966

Lưu ý : Ta có công thức:   Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

                                          Số bé = (tổng – hiệu) : 2


Câu 5:

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Ở một trường tiểu học, tổng số học sinh khối lớp 3, khối lớp 4 và khối lớp 5 là 623 học sinh, khối lớp 3 nhiều hơn khối lớp 4 là 13 học sinh, khối lớp 4 nhiều hơn khối lớp 5 là 8 học sinh. Vậy:

Khối lớp 3 ............... em

Khối lớp 4 ............... em

Khối lớp 5 ............... em

Xem đáp án

Bài giải

Dựa vào sơ đồ ta có số học sinh khối lớp 5 là:

(623 – 13 – 8 x 2) : 3 = 198 (em)

Số học sinh khối lớp 4 là:

198 + 8 = 206 (em)

Số học sinh khối lớp 3 là:

206 + 13 = 219 (em)

Đáp số: Khối 3: 219 em

 Khối 4: 206 em

 Khối 5: 198 em

Lưu ý : Ta có công thức: Số lớn = (tổng + hiệu) : 2

                                        Số bé = (tổng – hiệu) : 2


0

Đánh giá trung bình

0%

0%

0%

0%

0%

Bình luận


Bình luận